xác định số lượng các số trong dãy số sau:5,10,15,....155
xác định số lượng các số trong dãy số sau:3,6,9,12,.....2016
Lượng số trong dãy trên là:
(20016 - 3) : 3 + 1 = 6672 (số)
Số số hạng trong dãy trên là :
( 20016 - 3 ) : 3 + 1 = 6672 ( số hạng )
Đáp số : 6672 số hạng
Khoảng cách các số hạng của dãy số trên là :
6 - 3 = 3
Số số hạng của dãy số trên là :
( 29916 - 3 ) : 3 + 1 = 6672 ( số hạng )
Đap số : 6672 số hạng
Cho dãy số:5,10,15,........................,1015
Hỏi có bao nhiêu số hạng trong dãy đó.
gửi lời giải đầy đủ để mình tick cho
có số số hạng là:
(1015-5):5+1= 203 (số)
đáp số:...
k nhé
Số số hạng của dãy là
( 1015 - 5 ) : 5 + 1 = 203 số hạng
ĐS : 203 số hạng
Bài làm
Số số hạng đó là:
(1015-5):5+1=203 ( số hạng )
Đáp số: 203 số hạng
# Chúc bạn học tốt #
cho dãy số 5,10,15,...
a/ tìm số thứ 120 của dãy số
b/ Chữ số thứ 150 của dãy là chữ số mấy
st120 = 5+5*120+1=606
vì có 180cs trong các số có 2cs và cs cuối là 99 => cs thứ 150 nằm trong số 74
Vì số 7 là cs thứ 149 => số 4 là cs thữ 150 của dãy
cho dãy số từ 5,10,15 .......3000.tìm số chẵn và số lẻ 1 bạn đầu tiên đúng 1 like^^
const fi='divk.inp'
fo='divk.out'
var f1,f2:text;
a:array[1..100]of integer;
i,n,k,dem,j,x,t:integer;
begin
assign(f1,fi); reset(f1);
assign(f2,fo); rewrite(f2);
readln(f1,n,k);
for i:=1 to n do
read(f1,a[i]);
dem:=0;
for i:=1 to n do
for j:=1 to n do
begin
if i<j then
begin
t:=0;
for x:=i to j do
t:=t+a[x];
if t=k then inc(dem);
end;
for i:=1 to n do
if k=a[i] then inc(dem);
writeln(f2,dem);
close(f1);
close(f2);
end.
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
#define nhungcute ios_base::sync_with_stdio; cin.tie(0); cout.tie(0);
const int N=1500;
long long n,k,a[N],i,j,c[N][101];
int main(){
nhungcute
cin>>n>>k;
for(i=1;i<=n;i++)
cin>>a[i];
for(i=1;i<=n;i++){
a[i]=a[i]%k;
}
for(i=1;i<k;i++)
c[1][i] =-1e9;
c[1][a[0]]=0;
c[1][a[1]]=1;
for(i=2;i<=n;i++){
for(j=0;j<k;j++){
c[i][j]=max(c[i-1][j],c[i-1][(j-a[i]+k)%k]+1);
}
}
cout<<c[n][0];
return 0;
}
a) Xét dãy số gồm tất cả các số tự nhiên chia cho 5 dư 1 theo thứ tự tăng dần. Xác định số hạng tổng quát của dãy số.
b) Viết dãy số hữu hạn gồm năm số hạng đầu của dãy số trong câu a. Xác định số hạng đầu và số hạng cuối của dãy số hữu hạn này.
a) Ta có số hạng tổng quát của dãy số \({u_n} = 5n + 1\;\left( {n\; \in {N^*}} \right)\).
b) Các số hạng của dãy số là: 6; 11; 16; 21; 26.
Số hạng đầu của dãy số là: 6 và số hạng cuối của dãy số là 26.
Trong các dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\) cho bằng phương pháp truy hồi sau, dãy số nào là cấp số nhân?
A. Dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\) được xác định bởi: \({u_1} = 1\) và \({u_n} = {u_{n - 1}}\left( {n - 1} \right)\) với mọi \(n \ge 2\)
B. Dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\) được xác định bởi: \({u_1} = 1\) và \({u_n} = 2{u_{n - 1}} + 1\) với mọi \(n \ge 2\)
C. Dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\) được xác định bởi: \({u_1} = 1\) và \({u_n} = u_{n - 1}^2\) với mọi \(n \ge 2\)
D. Dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\) được xác định bởi: \({u_1} = 1\) và \({u_n} = \frac{1}{3}{u_{n - 1}}\) với mọi \(n \ge 2\)
Đáp án đúng là: D
Dãy số (un) được xác định bởi: u1 = 3 và un = \(\frac{1}{3}\).un-1 với mọi n ≥ 2 là cấp số nhân với số hạng đầu u1 = 3 và q = \(\frac{1}{3}\).
Nhập các dãy số từ bàn phím Xác định số nhỏ nhất và lớn nhất trong các dãy số vừa nhập Tính tổng các dãy số đó Tính trung bình của tổng các số đó
program phiasaumocogai;
var
n, i, num, min, max, sum: integer;
average: real;
begin
write('Nhap so luong day so can kiem tra: ');
readln(n);
min := maxint;
max := -maxint;
sum := 0;
for i := 1 to n do
begin
write('Nhap day so thu ', i, ': ');
readln(num);
if num < min then
min := num;
if num > max then
max := num;
sum := sum + num;
end;
average := sum / n;
writeln('So nho nhat la: ', min);
writeln('So lon nhat la: ', max);
writeln('Tong cac day so la: ', sum);
writeln('Trung binh cua cac so la: ', average:0:2);
end.
Bài toán cho dãy số gồm N số A1, A2... An mỗi số là một số nguyên. Thực hiện yêu cầu sau tính tổng các số lẻ trong dãy Hãy xác định ý tưởng, viết dạng liệt kê, bài toán dừng lại ở đâu
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
long long x,i,n,t;
int main()
{
cin>>n;
t=0;
for (i=1; i<=n; i++)
{
cin>>x;
if (x%2!=0) t=t+x;
}
cout<<t;
return 0;
}