Cho hàm số y = ax2 ( P)
a) Tìm a để M( -1; 3) thuộc đồ thị hàm số (P)
b) Vẽ đồ thị hàm số ứng với a tìm được
Tìm a,b để hàm số y=x4+ax2+b. Tìm a,b để hàm số có cực trị bằng 32 khi x=1
Cho hàm số y = x 3 + a x 2 + bx+1
Tìm a và b để đồ thị của hàm số đi qua hai điểm: A(1;2)và B(-2;-1)
Đồ thị hàm số đi qua A(1; 2) và B(-2; -1)
Đề bài
Tìm a,b để hàm số y=x4+ax2+b. Tìm a,b để hàm số có cực trị bằng 32 khi x=1
Cho hàm số y = x 4 + a x 2 + b . Tìm a, b để hàm số đạt cực trị tại x = 1 và giá trị cực trị bằng 3 2 .
A. a = − 2 b = 5 2
B. a = 2 b = 5 2
C. a = − 2 b = − 5 2
D. a = 2 b = 2 5
cho hàm số y=ax2.Tìm a biết đồ thị hàm số đi qua điểm M(–2; 8). Vẽ đồ thị hàm số với a vừa tìm được.
Thay x=-2 và y=8 vào y=ax2, ta được:
4a=8
hay a=2
Bài 1 : Vẽ parabol và đường thẳng trên cùng một hệ trục tọa độ và tìm tọa độ giao điểm của chúng
Bài 2 : Cho hàm số : y = ax2 ( a ≠ 0 )
a ) Xác định a để đồ thị hàm số đi qua điểm A ( -1 ; 2 )
b ) Vẽ đồ thị hàm số vừa tìm được
c ) Tìm các điểm trên đồ thị có tung độ = 4
d ) Tìm các điểm trên đồ thị và cách đều 2 trục
Cho hàm số y = a - 1 x 3 3 + ax 2 + 3 a - 2 x
Xác định a để hàm số luôn đồng biến.
Ta có
y' = (a - 1) x 2 + 2ax + 3a - 2.
Với a = 1, y' = 2x + 1 đổi dấu khi x đi qua -1/2. Hàm số không đồng biến.
Với a ≠ 1 thì với mọi x mà tại đó y' ≥ 0
(y' = 0 chỉ tại x = -2, khi a = 2).
Vậy với a ≥ 2 hàm số luôn đồng biến
Cho hàm số y = f(x) = ax2
a) Tìm a biết đồ thị hàm số đi qua A(-2; 3)
b) Vẽ đồ thị hàm số đó với a tìm được câu trên.
c) Tính f(-0,75), f(5)
d)Tìm điểm M thuộc đồ thị hàm số biết tung độ y = 4
2x hay là x2 vậy bạn -.-
cái chỗ cho hàm số y= f(x) = ax2 là aX2
ghi nhầm .-.
Biết đồ thị hàm số y = ax2 đi qua điểm B(2; 4).
a)Tìm hệ số a
b)Vẽ đồ thị của hàm số với a vừa tìm được.Biết đồ thị hàm số y = ax2 đi qua điểm B(2; 4).
a)Tìm hệ số a
b)Vẽ đồ thị của hàm số với a vừa tìm được.
a, y = ax^2 đi qua B(2;4)
<=> 4a = 4 <=> a = 1
b, bạn tự vẽ
a: Thay x=2 và y=4 vào hàm số, ta được:
\(a\cdot4=4\)
hay a=1
b: Thay x=2 và y=4 vào hàm số, ta được:
4a=4
hay a=1