Câu 3. Đọc tên các hợp chất sau:
1. Ba(OH)2 | 4. FeS | 8. Na2O | 11. KMnO4 |
2. Cu(NO3)2 | 6. Ba(NO2)2 | 9. FeCl3 | 12. Al2O3 |
3. H2S | 7. N2O4 | 10. HNO2 | 13. Fe(OH)3 |
Câu 4. Hoàn thành dãy chuyển hóa sau (ghi rõ điều kiện phản ứng):
Câu 3: Hãy phân loại và gọi tên các chất sau:
NaOH,HCI,FeO,P2O5,MgO,SO3,,Fe(OH)3,NaCl,H2SO4,NaHCO3,H2S,Cu(OH)2,KOH,H3PO4
Câu 4. Hoàn thành các PTPƯ sau (ghi rõ điều kiện phản ứng - nếu có):
a. H2O + K2O -------> …….
b. H2O + Na ------->…….. + H2
c. H2O + ………. ---------> H2SO4
d. Al + HCl ---------> ………. + ………….
f.C2H6 + ….. ----------> CO2 + H2O
g.CaCO3 -----------> CaO + …..
Cho biết chúng thuộc các loại PUHH nào?
a. H2O + K2O -------> 2KOH
2H2O-đp->O2 + 2H2
SO3+H2O->H2SO4
g.CaCO3 ----to-------> CaO + …..CO2
2Na+2H2O->2NaOH+H2
2Al+6HCl->2AlCl3+H2
C2H6+3,5O2-to>2CO2+3H2O
Câu 3:
CTHH | Phân loại | Tên gọi |
\(NaOH\) | bazơ | natri hiđroxit |
\(HCl\) | axit | axit clohiđric |
\(FeO\) | oxit bazơ | sắt (II) oxit |
\(P_2O_5\) | oxit axit | điphotpho pentaoxit |
\(MgO\) | oxit bazơ | magie oxit |
\(SO_3\) | oxit axit | lưu huỳnh trioxit |
\(Fe\left(OH\right)_3\) | bazơ | sắt (III) hiđroxit |
\(NaCl\) | muối | natri clorua |
\(H_2SO_4\) | axit | axit sunfuric |
\(NaHCO_3\) | muối | natri hiđrocacbonat |
\(H_2S\) | axit | axit sunfuahiđric |
\(Cu\left(OH\right)_2\) | bazơ | đồng (II) hiđroxit |
\(KOH\) | bazơ | kali hiđroxit |
\(H_3PO_4\) | axit | axit photphoric |
Câu 4:
\(a,H_2O+K_2O\rightarrow2KOH\) (phản ứng hoá hợp)
\(b,H_2O+Na\rightarrow NaOH+\dfrac{1}{2}H_2\) (phản ứng thế)
\(c,H_2O+SO_3\rightarrow H_2SO_4\) (phản ứng hoá hợp)
\(d,2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\) (phản ứng thế)
\(f,2C_2H_6+7O_2\underrightarrow{t^o}4CO_2+6H_2O\) (phản ứng oxi hoá)
\(g,CaCO_3\underrightarrow{t^o}CaO+CO_2\) (phản ứng phân huỷ)
Câu 3: Oxit axit: P2O5 (điphotpho pentaoxit), SO3 (lưu huỳnh trioxit).
Oxit bazơ: FeO (sắt (II) oxit), MgO (magie oxit).
Axit: HCl (axit clohiđric), H2SO4 (axit sunfuric), H2S (axit sunfuhiđric), H3PO4 (axit photphoric).
Bazơ: NaOH (natri hiđroxit), Fe(OH)3 (sắt (III) hiđroxit), Cu(OH)2 (đồng (II) hiđroxit), KOH (kali hiđroxit).
Muối trung hòa: NaCl (natri clorua).
Muối axit: NaHCO3 (natri hiđrocacbonat hay natri bicacbonat).
Câu 4: a. H2O + K2O \(\rightarrow\) 2KOH. Phản ứng hóa hợp.
b. 2H2O + 2Na \(\rightarrow\) 2NaOH + H2. Phản ứng oxi hóa - khử.
c. H2O + SO3 \(\rightarrow\) H2SO4. Phản ứng hóa hợp.
d. 2Al + 6HCl \(\rightarrow\) 2AlCl3 + 3H2. Phản ứng thế.
f. 2C2H6 + 7O2 \(\rightarrow\) 4CO2 + 6H2O. Phản ứng oxi hóa hoàn toàn.
g. CaCO3 \(\underrightarrow{t^o}\) CaO + CO2. Phản ứng phân hủy.
Giải giúp mik dới
Viết phương trình hóa học hoàn thành chuỗi biến hóa sau, ghi rõ điều kiện:
Al ->(1)Fe ->(2)FeCl3->(3)Fe(OH)3->(4)Fe2O3.
Cu->(1)CuO->(2)CuCl2->(3)Cu(NO3)2->(4)Cu(OH)2->(5)CuO->(6)Cu. Mình cảm ơn.
a)
(1) \(2Al+3FeCl_2\rightarrow2AlCl_3+3Fe\)
(2) \(2Fe+3Cl_2\underrightarrow{t^o}2FeCl_3\)
(3) \(FeCl_3+3NaOH\rightarrow Fe\left(OH\right)_3\downarrow+3NaCl\)
(4) \(2Fe\left(OH\right)_3\underrightarrow{t^o}Fe_2O_3+3H_2O\)
b)
(1) \(2Cu+O_2\underrightarrow{t^o}2CuO\)
(2) \(CuO+2HCl\rightarrow CuCl_2+H_2O\)
(3) \(CuCl_2+2AgNO_3\rightarrow Cu\left(NO_3\right)_2+2AgCl\downarrow\)
(4) \(Cu\left(NO_3\right)_2+2NaOH\rightarrow Cu\left(OH\right)_2\downarrow+2NaNO_3\)
(5) \(Cu\left(OH\right)_2\underrightarrow{t^o}CuO+H_2O\)
(6) \(CuO+H_2\underrightarrow{t^o}Cu+H_2O\)
Sắp xếp các chất sau thành một dãy chuyển đổi hóa học sau đó viết các PTHH. a. BaCO3 ; BaCl2 ; Ba(NO3)2 ; Ba ; Ba(OH)2
b. Fe3O4 ; Fe2(SO4)3 ; Fe(NO3)3 ; Fe ; Fe(OH)3 ; Fe2O3 ; FeCl3
a) \(Ba\rightarrow Ba\left(OH\right)_2\rightarrow BaCl_2\rightarrow Ba\left(NO_3\right)_2\rightarrow BaCO_3\)
\(Ba+2H_2O\rightarrow Ba\left(OH\right)_2+H_2\uparrow\)
\(Ba\left(OH\right)_2+2HCl\rightarrow BaCl_2+2H_2O\)
\(BaCl_2+2AgNO_3\rightarrow Ba\left(NO_3\right)_2+2AgCl\downarrow\)
\(Ba\left(NO_3\right)_2+K_2CO_3\rightarrow2KNO_3+BaCO_3\downarrow\)
b) \(Fe\rightarrow Fe_3O_4\rightarrow Fe_2O_3\rightarrow Fe_2\left(SO_4\right)_3\rightarrow FeCl_3\rightarrow Fe\left(OH\right)_3\rightarrow Fe\left(NO_3\right)_3\)
\(3Fe+2O_2\xrightarrow[]{t^o}Fe_3O_4\)
\(2Fe_3O_4+\dfrac{1}{2}O_2\xrightarrow[]{t^o}3Fe_2O_3\)
\(Fe_2O_3+3H_2SO_4\rightarrow Fe_2\left(SO_4\right)_3+3H_2O\)
\(Fe_2\left(SO_4\right)_3+3BaCl_2\rightarrow2FeCl_3+3BaSO_4\downarrow\)
\(FeCl_3+3KOH\rightarrow Fe\left(OH\right)_3\downarrow+3KCl\)
\(Fe\left(OH\right)_3+3HNO_3\rightarrow Fe\left(NO_3\right)_3+3H_2O\)
Câu 1: Cho các chất sau: Fe2O3, Fe, FeCl2, Fe(OH)2, FeSO4, FeCl3, Fe(NO3)2.
a) Hãy sắp xếp các chất trên thành một dãy chuyển đổi hóa học.
b) Viết các phương trình hóa học của dãy chuyển đổi trên (ghi rõ điều kiện phản ứng)
a)Fe2O3 → Fe →FeCl3 → FeCl2 → Fe(OH)2→ FeSO4 →Fe(NO3)2
b)Fe2O3 + 3H2 2Fe + 3H2O
2Fe + 3Cl2 2FeCl3
2FeCl3 + Fe → 3FeCl2
FeCl2 + 2NaOH → Fe(OH)2 + NaCl2 Fe(OH)2 + H2SO4 → FeSO4 + 2H2O
FeSO4 + Ba(NO3)2 → BaSO4 + Fe(NO3)2
\(3Fe + 2O_2 \xrightarrow{t^o} Fe_3O_4\\ Fe_3O_4 + 8HCl \to 2FeCl_3 + FeCl_2 + 4H_2O\\ FeCl_2 + 2KOH \to Fe(OH)_2 + 2KCl\\ 2Fe(OH)_2 + \dfrac{1}{2}O_2 + H_2O \to 2Fe(OH)_3\\ 2Fe(OH)_3 \xrightarrow{t^o} Fe_2O_3 + 3H_2O\)
\(Fe+O_2-->Fe_3O_4\\ Fe_3O_4+HCl-->FeCl_2+FeCl_3+H_2O\\ FeCl_2+NaOH-->Fe\left(OH\right)_2+NaCl\\ Fe\left(OH\right)_2+O_2+H_2O-->Fe\left(OH\right)_3\\ Fe\left(OH\right)_3-t^o->Fe_2O_3+H_2O\)
Viết Các PhươnqTrình Hóa Học Để Hoàn Thành Dãy Chuyển Hóa Sau (Ghi Rõ Điều Kiện Xảy Ra Phản Ứnq ) Cu --> CuCl2 --> Cu(OH)2 --> CuO --> CuSO4 --> CuCl2__Giúp Emm Dớii .!:)
Cu + Cl2→ CuCl2
CuCl2 + 2NaOH → Cu(OH)2 +2 NaCl
Cu(OH)2 \(\underrightarrow{t^°}\) CuO + H2O
CuO +H2SO4 →CuSO4 +H2O
CuSO4 +BaCl2 → BaSO4 + CuCl2
Hoàn thành các PTHH sau, ghi thêm điều kiện(nếu có).
a. Al(OH)3 + H2SO4 -----> Al2(SO4)3 + H2O.
b. Fe3O4 + CO -----> Fe + CO2.
c.FeS2 + O2 -----> Fe2O3 + SO2.
d. Cu(NO3)2 -----> CuO + NO2 + O2.
\(a) 2Al(OH)_3 + 3H_2SO_4 \to Al_2(SO_4)_3 + 3H_2O\\ b) Fe_3O_4 + 4CO \xrightarrow{t^o} 3Fe + 4CO_2\\ c) 4FeS_2 + 11O_2 \xrightarrow{t^o} 2Fe_2O_3 + 8SO_2\\ d) 2Cu(NO_3)_2 \xrightarrow{t^o} 2CuO + 4NO_2 + O_2\)
a. 2Al(OH)3 + 3H2SO4 -----> Al2(SO4)3 + 3H2O.
b. Fe3O4 + 4CO --t0--> 3Fe + 4CO2.
c.4FeS2 + 11O2 --t0--> 2Fe2O3 + 8SO2.
d. 2Cu(NO3)2 --t0--> 2CuO + 4NO2 + O2
Viết các PTHH biểu diễn dãy biến hóa sau. ghi rõ điều kiện phản ứng ( nếu có ). Fe(NO3)3 -> Fe(OH)3 -> Fe2O3 -> Fe.
I. Hoàn thành các PTHH sau (ghi rõ điều kiện của phản ứng) và chỉ ra đâu là phản ứng hóa hợp? phản ứng phân hủy?
a. ? + ? Fe3O4
b. C2H2 + ? CO2 + H2O
c. Fe(NO3)3 Fe2O3 + NO2 + O2
d. SO2 + ? SO3
II . Đốt cháy hoàn toàn 6,48g nhôm trong không khí.
a. Tính thể tích không khí cần dùng?
b. Tính khối lượng và gọi tên sản phẩm?
Em cần gấp cho chiều mai mong anh chị trả lời ạ em cảm ơn !! <3
I. a, 3Fe + 2O2 -> (t°) Fe3O4
b, 2C2H2 + 5O2 -> (t°) 4CO2 + 2H2O
c, 4Fe(NO3)3 -> (t°) 2Fe2O3 + 12NO2 + 3O2
d, 2SO2 + O2 -> (t°, V2O5) 2SO3
II. a, nAl = 6,48/27 = 0,24 (mol)
PTHH: 4Al + 3O2 -> (t°) 2Al2O3
Mol: 0,24 ---> 0,18 ---> 0,12
Vkk = 0,18 . 5 . 22,4 = 20,16 (l)
b, Chất sản phẩm: Al2O3: nhôm oxit
mAl2O3 = 0,12 . 102 = 12,24 (g)
I. a, 3Fe + 2O2 -> (t°) Fe3O4
b, 2C2H2 + 5O2 -> (t°) 4CO2 + 2H2O
c, 4Fe(NO3)3 -> (t°) 2Fe2O3 + 12NO2 + 3O2
d, 2SO2 + O2 -> (t°, V2O5) 2SO3
II. a, nAl = 6,48/27 = 0,24 (mol)
PTHH: 4Al + 3O2 -> (t°) 2Al2O3
Mol: 0,24 ---> 0,18 ---> 0,12
Vkk = 0,18 . 5 . 22,4 = 20,16 (l)
b, Chất sản phẩm: Al2O3: nhôm oxit
mAl2O3 = 0,12 . 102 = 12,24 (g)