cho đơn thức: ( -3/4 x^5y^4) . (xy^2) .( -8/9x^2y^5)
a. thu gon đơn thức
b. tìm bậc của đơn thức
BT12: Cho đơn thức: \(A=\dfrac{8}{3}x^2y^2.\left(-\dfrac{1}{4}x^2y\right)\)
a, Thu gọn đơn thức A rồi xác định hệ số và tìm bậc của đơn thức
b, Tính giá trị của A tại x=-1, y=1
a: A=-2/3x^4y^3
Hệ số: -2/3
Bậc: 7
b: Khi x=-1 và y=1 thì A=-2/3
thu gọn đơn thức b=(-3/4x^5y^4).(xy^2).(-8/9x^2y^5)
-3/4x^5y^4 và -8/9x^2y^5 mình ko hiểu, bạn viết rõ ra được ko?
Cho đơn thức: (-1/2) xy^2 2x^3
a)Tìm bậc của đơn thức
b) tính giá trị X=2 Y=1/4 của đơn thức của
\(a,\left(-\dfrac{1}{2}\right)xy^2.2x^3=-x^4y^2\)
Bậc: 6
b, thay \(x=2,y=\dfrac{1}{4}\) vào biểu thức ta có:
\(-x^4y^2=-2^4.\left(\dfrac{1}{4}\right)^2=-16.\dfrac{1}{16}=-1\)
Thu gọn đơn thức, tìm bậc, hệ số, biến
A = \(x^3.\left(-\dfrac{5}{4}x^2y\right).\left(\dfrac{2}{5}x^3y^4\right)
\)
B = \(\left(-\dfrac{3}{4}x^5y^4\right).\left(xy^2\right).\left(-\dfrac{8}{9}x^2y^3\right)\)
\(A=x^3.\left(-\dfrac{5}{4}x^2y\right).\left(\dfrac{2}{5}x^3y^4\right).\\ A=-\dfrac{1}{2}x^8y^5.\)
- Bậc: 8.
- Hệ số: \(-\dfrac{1}{2}.\)
- Biến: \(x;y.\)
\(B=\left(-\dfrac{3}{4}x^5y^4\right).\left(xy^2\right).\left(-\dfrac{8}{9}x^2y^3\right).\\ B=\dfrac{2}{3}x^8y^9.\)
- Bậc: 9.
- Hệ số: \(\dfrac{2}{3}.\)
- Biến: \(x;y.\)
Cho đơn thức sau:
\(\frac{3}{4}x^5y^7.\frac{-1}{2}xy^6.\frac{-11}{9}x^2y^5\)
a)Thu gọn đơn thức và tìm bậc
b)Tính giá trị của đơn thức tại x=1;y=-1
GIÚP MÌNH VỚI MỌI NGƯỜI ƠI
a) \(\frac{3}{4}x^5y^7\cdot\frac{-1}{2}xy^6\cdot\frac{-11}{9}x^2y^5\)
\(=\left(\frac{3}{4}\cdot\frac{-1}{2}\cdot\frac{-11}{9}\right)\cdot\left(x^5y^7\right)\cdot\left(xy^6\right)\cdot\left(x^2y^5\right)\)
\(=\frac{11}{24}\cdot\left(x^5xx^2\right)\cdot\left(y^7y^6y^5\right)\)
\(=\frac{11}{24}x^8y^{18}\)
Bậc của đơn thức trên : 8 + 18 = 26
b) Thay x = 1 và y = -1 vào đơn thức ta được
\(\frac{11}{24}\cdot1^8\cdot\left(-1\right)^{18}=\frac{11}{24}\cdot1\cdot1=\frac{11}{24}\)
Thu gọn các đơn thức sau rồi chỉ rõ hệ số ,phần biến và bậc của đơn thức
a) -xy (2x^3y^4) (-5/4 x^2 y^3)
b) 5xyz.4x^3y^2 (-2x^5y)
c)-2xy^5 (-x^2y^2)(7x^2y)
a) \(-xy\cdot2x^3y^4\cdot-\dfrac{5}{4}x^2y^3\)
\(=\left(-1\cdot2\cdot-\dfrac{5}{4}\right)\cdot\left(x\cdot x^3\cdot x^2\right)\cdot\left(y\cdot y^4\cdot y^3\right)\)
\(=\dfrac{5}{2}x^6y^8\)
Bậc là: \(6+8=14\)
Hệ số: \(\dfrac{5}{2}\)
Biến: \(x^6y^8\)
b) \(5xyz\cdot4x^3y^2\cdot-2x^5y\)
\(=\left(5\cdot4\cdot-2\right)\cdot\left(x\cdot x^3\cdot x^5\right)\cdot\left(y\cdot y^2\cdot y\right)\cdot z\)
\(=-40x^9y^4z\)
Bậc là: \(9+4=13\)
Hệ số: \(-40\)
Biến: \(x^9y^4z\)
c) \(-2xy^5\cdot-x^2y^2\cdot7x^2y\)
\(=\left(-2\cdot-1\cdot7\right)\cdot\left(x\cdot x^2\cdot x^2\right)\cdot\left(y^5\cdot y^2\cdot y\right)\)
\(=14x^6y^8\)
Bậc là: \(6+8=14\)
Hệ số: \(14\)
Biến: \(x^6y^8\)
Câu 1 (1,0 điểm ). Cho đơn thức: 3x2y3 . ( - 5 xy)
a) Thu gọn đơn thức
b) Xác định phần hệ số, phần biến và tìm bậc của đơn thức A.
a)\(-15x^3y^4\)
hệ số : -15
biến:\(x^3y^4\)
bậc : 7
Thu gọn đơn thức, tìm bậc, hệ số, phần biến của đơn thức thu được
A = x3.(\(\dfrac{-5}{4}x^2y\)).(\(\dfrac{2}{5}x^3y^4\))
B = (\(\dfrac{-3}{4}x^5y^4\)).(xy2).(\(\dfrac{-8}{9}x^2y^5\))
\(A=x^3\left(-\dfrac{5}{4}x^2y\right)\left(\dfrac{2}{5}x^3y^4\right)\)
\(=\left(-\dfrac{5}{4}\cdot\dfrac{2}{5}\right)\left(x^3\cdot x^2\cdot x^3\right)\left(y\cdot y^4\right)\)
\(=-\dfrac{1}{2}x^8y^5\)
Bậc: 13 ; Hệ số: \(-\dfrac{1}{2}\) ; Biến: \(x^8y^5\)
\(B=\left(-\dfrac{3}{4}x^5y^4\right)\left(xy^2\right)\left(-\dfrac{8}{9}x^2y^5\right)\)
\(=\left[-\dfrac{3}{4}\cdot\left(-\dfrac{8}{9}\right)\right]\left(x^5\cdot x\cdot x^2\right)\left(y^4\cdot y^2\cdot y^5\right)\)
\(=\dfrac{2}{3}x^8y^{11}\)
Bậc: 19 ; Hệ số: \(\dfrac{2}{3}\) ; Biến: \(x^8y^{11}\)
thu gọn đơn thức, tìm bậc, hệ số.
A=\(2x^2y^2\frac{1}{4}xy\left(-3xy\right)\); B=\(\left(-\frac{3}{4}x^5y^4\right).\left(xy^2\right).\left(-\frac{8}{9}x^2y^5\right)\)