1) Tính giá trị của biểu thức:
a) 2x3(x - y) + 2x3( y- z) + 2x3(z - x) tại x= 1999 , y= 2016 và z= -2015
b) ( x2 - 3x + 5)2 - 2( x2 - 3x - 1).(x2 - 3x + 5) + ( x2 - 3x - 1)2 tại x= 2016
a) -(x-y)(x2+xy-1)
b) x2(x-1)-(x2+1)(x-y)
c) (3x-2)(2x-1)+(-5x-1)(3x+2)
d) (3x-5)(2x+11)-(2x3)(3x+7)
Bài 2: Tính giá trị biểu thức
C=x(x2-y)-x2(x+y)+y(x2-x) tại x=1/2, y=-1
a)-(x-y)(x2+xy-1)=-(x3+x2y-x-x2y-xy2+y)
=-(x3-xy2-x+y)
=-x3+xy2+x-y
b)x2(x-1)-(x3+1)(x-y)=x3-x2-x3+x2y-x+y
=-x2+x2y-x+y
c)(3x-2)(2x-1)+(-5x-1)(3x+2)=6x2-3x-4x+2-15x2-10x-3x-2
=-9x2-20x
d) hình như bạn ghi lỗi
Bài 2: C=x(x2-y)-x2(x+y)+y(x2-x)
=x3-xy-x3-x2y+x2y-xy
=-2xy
Thay x=1/2,y=-1 vào C, ta có:
C=-2.1/2.(-1)=1
Vậy C=1 khi x=1/2 và y=-1.
1. (x3 – 3x2 + x – 3) : (x – 3) 2. (2x4 – 5x2 + x3 – 3 – 3x) : (x2 – 3) 3. (x – y – z)5 : (x – y – z)3 4. (x2 + 2x + x2 – 4) : (x + 2) 5. (2x3 + 5x2 – 2x + 3) : (2x2 – x + 1) 6. (2x3 – 5x2 + 6x – 15) : (2x – 5)
1: \(=x^2+1\)
3: \(=\left(x-y-z\right)^2\)
Cứu với ạ
Làm tính chia
1) (x3 – 3x2 + x – 3) : (x – 3) 2) (2x4 – 5x2 + x3 – 3 – 3x) : (x2 – 3)
3) (x – y – z)5 : (x – y – z)3 4) (x2 + 2x + x2 – 4) : (x + 2)
5) (2x3 + 5x2 – 2x + 3) : (2x2 – x + 1) | 6) (2x3 – 5x2 + 6x – 15):(2x – 5) |
a) x2(x – 2x3) b) (x2 + 1)(5 – x)
c) (2x – 1)(3x + 2)(3 – x) d) (x – 2)(x – x2 + 4)
e) ( x2 – 2xy + y2).(x – y) f) (x2 – 1)(x2 + 2x)
yêu câu nhân hay phân tích đa thức thành nhân tử ạ
a: \(=x^3-2x^5\)
b: \(=5x^2-x^3+5-x\)
e: \(=\left(x-y\right)^3=x^3-3x^2y+3xy^2-y^3\)
thực hiện phép nhân các đa thức
(2−3xx2+2x−3−x+31−x−x+1x+3):3x+12x3−1(2−3xx2+2x−3−x+31−x−x+1x+3):3x+12x3−1
và B=x2+x−2x3−1x2+x−2x3−1
a Rút gọn biểu thức M=A.B
b Tìm x thuộc Z để M thuộc Z
c Tìm GTLN của biểu thức N=A−1−B
Chứng minh giá trị của biểu thức sau không phụ thuộc vào x:
a) A= x(2x+1)-x2(x+2)+(x3-x+5)
b) B= x(3x2-x+5)-(2x3+3x-16)-x(x2-x+2)
a) \(A=x\left(2x+1\right)-x^2\left(x+2\right)+\left(x^3-x+5\right)\)
\(A=2x^2+x-x^3-2x^2+x^3-x+5\)
\(A=5\)
=> giá trị biểu thức ko phụ thuộc vào biến x
b) \(A=x\left(3x^2-x+5\right)-\left(2x^3+3x-16\right)-x\left(x^2-x+2\right)\)
=> \(A=3x^3-x^2+5x-2x^3-3x+16-x^3+x^2-2x\)
=> \(A=\)16
vậy giá trị của biểu thức A ko phụ thuộc vào biến x
Cho x , y ∈ R thỏa mãn điều kiện 2 y ≥ x 2 và y ≤ - 2 x 3 + 3 x Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P = x 2 + y 2
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
Từ giả thiết bài toán suy ra
y ≥ 0 x 2 2 ≤ - 2 x 2 + 3 x ⇔ y ≥ 0 5 x 2 - 6 x ≤ 0 ⇔ y ≥ 0 0 ≤ x ≤ 6 5
Ta có
x 2 + y 2 ≤ x 2 + - 2 x 2 + 3 x 2 = 4 x 4 - 12 x 3 + 10 x 2
Ta có f ' x = 4 x x - 1 x - 5
f ' x = 0 x = 0 x = 1 x = 5 So điều kiện, chọn x = 0 ; x = 1 ; f(0); f(1) = 2; f 6 5 = 1224 625
Vậy m a x P = 2
Đáp án D
Bài1:Làm tính nhân:
a) 2x. (x2– 7x -3) b) ( -2x3+ y2-7xy). 4xy2 c)(-5x3).(2x2+3x-5)
d)(x2-2x+3). (x-4) e) ( 2x3-3x -1). (5x+2) g) 3(2x-1)-5(x-3)
\(a,=2x^3-14x^2-6x\\ b,=-8x^4y^2+4xy^4-28x^2y^3\\ c,=-10x^5-15x^4+25x^3\\ d,=x^3-4x^2-2x^2+8x+3x-12=x^3-6x^2+11x-12\\ e,=10x^4+4x^3-15x^2-6x-5x-2=10x^4+4x^3-15x^2-11x-2\\ g,=6x-3-5x+15=x+12\)
a. x2(x – 2x3) b. (x2 + 1)(5 – x) c. (x – 2)(x2 + 3x – 4) d. (x – 2)(x – x2 + 4) e. (x2 – 1)(x2 + 2x) f. (2x – 1)(3x + 2)(3 – x) g. (x + 3)(x2 + 3x – 5) h. (xy – 2).(x3 – 2x – i. (5x3 – x2 + 2x – 3).(4x2 – x + 2
a: \(=x^3-2x^5\)
e: \(=x^4+2x^3-x^2-2x\)