Quy đồng các phân số sau:
a) 3/8 và 5/7
b)1/3,2/4 và 5/6
Quy đồng các phân số sau:
a) 3/8 và 5/7
b)1/3,2/4 và 5/6
A)21/56 và40/56
B)4/12;6/12 và 10/12
Bài 1: Quy đồng mẫu số các phân số sau:
A 12/25 và b) 11/10và 8/15 c) 6/7và 12/13
d)2/3; 3/5;5/7 e) 1/6;2/10; 3/15
Bài 2 : Quy đồng mẫu số các phân số sau:
a) 1/3; 1/5; 1/12
b) 1/3; 1/12;1/48
Bài 2:
a: 1/3=20/60
1/5=12/60
1/12=5/60
b: 1/3=16/48
1/12=4/48
1/48=1/48
Bài 2:
a: 1/3=20/60
1/5=12/60
1/12=5/60
b: 1/3=16/48
1/12=4/48
1/48=1/48
Bài 1: Quy đồng mẫu số các phân số sau:
và d)2/3; 3/5;5/7 e) 1/6;2/10; 3/15
Bài 2 : Quy đồng mẫu số các phân số sau:
1/3b) 1/3; 1/12;1/48
Bài 2:
a: 1/3=20/60
1/5=12/60
1/12=5/60
b: 1/3=16/48
1/12=4/48
1/48=1/48
Bài 2:
a: 1/3=20/60
1/5=12/60
1/12=5/60
b: 1/3=16/48
1/12=4/48
1/48=1/48
Bài 2:
a: 1/3=20/60
1/5=12/60
1/12=5/60
b: 1/3=16/48
1/12=4/48
1/48=1/48
1. Quy đồng mẫu các phân số sau:
a) \(\frac{5}{{12}}\) và \(\frac{7}{{15}}\); b) \(\frac{2}{7};\,\,\frac{4}{9}\) và \(\frac{7}{{12}}\).
2. Thực hiện các phép tính sau:
a) \(\frac{3}{8} + \frac{5}{{24}};\) b) \(\frac{7}{{16}} - \frac{5}{{12}}.\)
1. a) Ta có BCNN(12, 15) = 60 nên ta lấy mẫu chung của hai phân số là 60.
Thừa số phụ:
60:12 =5; 60:15=4
Ta được:
\(\frac{5}{{12}} = \frac{{5.5}}{{12.5}} = \frac{{25}}{{60}}\)
\(\frac{7}{{15}} = \frac{{7.4}}{{15.4}} = \frac{{28}}{{60}}\)
b) Ta có BCNN(7, 9, 12) = 252 nên ta lấy mẫu chung của ba phân số là 252.
Thừa số phụ:
252:7 = 36; 252:9 = 28; 252:12 = 21
Ta được:
\(\frac{2}{7} = \frac{{2.36}}{{7.36}} = \frac{{72}}{{252}}\)
\(\frac{4}{9} = \frac{{4.28}}{{9.28}} = \frac{{112}}{{252}}\)
\(\frac{7}{{12}} = \frac{{7.21}}{{12.21}} = \frac{{147}}{{252}}\)
2. a) Ta có BCNN(8, 24) = 24 nên:
\(\frac{3}{8} + \frac{5}{{24}} = \frac{{3.3}}{{8.3}} + \frac{5}{{24}} = \frac{9}{{24}} + \frac{5}{{24}} = \frac{{14}}{{24}} = \frac{7}{{12}}\)
b) Ta có BCNN(12, 16) = 48 nên:
\(\frac{7}{{16}} - \frac{5}{{12}} = \frac{{7.3}}{{16.3}} - \frac{{5.4}}{{12.4}} = \frac{{21}}{{48}} - \frac{{20}}{{48}} = \frac{1}{{48}}\).
Quy đồng tử số các phân số sau:
a) 1/4 và 2/5
b) 2/3 và 7/8
c) 3/4 và 5/6
d) 1/3 và 7/9
e) 3/4 và 9/24
f) 7/10 và 19/30
g) 4/11 : 5/12 : 3/5
a: 1/4=2/8
2/5=2/5
b: 2/3=14/21
7/8=14/16
c: 3/4=15/20
5/6=15/18
d: 1/3=7/21
7/9=7/9
e: 3/4=9/12
9/24=9/24
f: 7/10=133/190
19/30=133/210
a) 5/20 và 8/20
b) 14/24 và 21/24
c) 18/24 và 20/24
d) 3/9 và 7/9
e) 18/24 và 9/24
f) 21/30 và 19/3
`a)MC:20`
`1/4=5/20` ; `2/5=8/20`
`b)MC:24`
`2/3=16/24` ; `7/8=21/24`
`c)MC:12`
`3/4=9/12` ; `5/6=10/12`
`d)MC:9`
`1/3=3/9` ; `7/9` giữ nguyên
`e)MC:8`
`3/4=6/8` ; `9/24=3/8`
`f)MC:30`
`7/10=21/30` ; `19/30` giữ nguyên
`g)MC:660`
`4/11=240/660` ; `5/12=275/660` ; `3/5=396/660`
: Quy đồng mẫu số các phân số sau:
a. 7 /1 và 9 /2
b. 81 /7 và 9 /21
c. 4 /3 và 16 /6
d. 5/ 2 và 19/ 3
\(\dfrac{7\times2}{1\times2}=\dfrac{14}{2},\dfrac{9}{2};\dfrac{81\times3}{7\times3}=\dfrac{243}{21},\dfrac{9}{21}\\ \dfrac{4\times2}{3\times2}=\dfrac{8}{6},\dfrac{16}{6};\dfrac{5\times3}{2\times3}=\dfrac{15}{6},\dfrac{19\times2}{3\times2}=\dfrac{38}{6}\)
Bài 3.Quy đồng mẫu số các phân số sau
4/3 và 3/4
5/4 và 5/6
3/8 và 1/6
2/5 và 4/7
Bài 4: Quy đồng mẫu số các phân số sau (Tìm mẫu số chung bé nhất có thể):
7/12 và 5/48
4/100 và 8/25
bài3
1. \(\frac{4}{3}\)= \(\frac{4x4}{3x4}\)=\(\frac{20}{12}\)
\(\frac{3}{4}\)=\(\frac{3x3}{4x3}\)=\(\frac{9}{12}\)
2.\(\frac{5}{4}\)=\(\frac{5x6}{4x6}\)=\(\frac{30}{24}\)
\(\frac{5}{6}\)=\(\frac{5x4}{6x4}\)=\(\frac{20}{24}\)
3.\(\frac{3}{8}\)=\(\frac{3x6}{8x6}\)=\(\frac{18}{48}\)
\(\frac{1}{6}\)=\(\frac{1x6}{6x8}\)=\(\frac{6}{48}\)
4.\(\frac{2}{5}\)=\(\frac{2x7}{5x7}\)=\(\frac{14}{35}\)
\(\frac{4}{7}\)=\(\frac{4x5}{7x5}\)=\(\frac{20}{35}\)
TL
Phân số là 3/45/4
HT
quy đồng mẫu số các phân số sau:
a) 6/9 và 6/11 5/9 và 4/7
11/12 và 9/24
b) 13/21 và 4/7 6/15 và 2/5
5/9 và 4/18 1
1/8 và 9/11
a: 6/9 và 6/11
6/9=66/99
6/11=54/99
5/9 và 4/7
5/9=35/63
4/7=20/35
11/12 và 9/24
11/12=22/24
9/24=9/24
b: 13/21 và 4/7
13/21=13/21
4/7=12/21
6/15 và 2/5
6/15=2/5 2/5=2/5