giải các phuong trình sau
Giúp mình nhanh với ạ Giải các phuong trình sau theo công thức hạ bậc a) sin^2x=sin^2 3x b) sin^2x +sin^2 2x + sin^2 3x= 3/2
a.
\(\Leftrightarrow\dfrac{1}{2}-\dfrac{1}{2}cos2x=\dfrac{1}{2}-\dfrac{1}{2}cos6x\)
\(\Leftrightarrow cos2x=cos6x\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}6x=2x+k2\pi\\6x=-2x+k2\pi\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}4x=k2\pi\\8x=k2\pi\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=\dfrac{k\pi}{2}\\x=\dfrac{k\pi}{4}\end{matrix}\right.\)
b.
\(\Leftrightarrow\dfrac{1}{2}-\dfrac{1}{2}cos2x+\dfrac{1}{2}-\dfrac{1}{2}cos4x+\dfrac{1}{2}-\dfrac{1}{2}cos6x=\dfrac{3}{2}\)
\(\Leftrightarrow cos2x+cos6x+cos4x=0\)
\(\Leftrightarrow2cos4x.cos2x+cos4x=0\)
\(\Leftrightarrow cos4x\left(2cos2x+1\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}cos4x=0\\cos2x=-\dfrac{1}{2}\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}4x=\dfrac{\pi}{2}+k\pi\\2x=\dfrac{2\pi}{3}+k2\pi\\2x=-\dfrac{2\pi}{3}+k2\pi\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=\dfrac{\pi}{8}+\dfrac{k\pi}{4}\\x=\dfrac{\pi}{3}+k\pi\\x=-\dfrac{\pi}{3}+k\pi\end{matrix}\right.\)
giải bất phuong trình sau:
\(\sqrt{x}\)+ 2 >3
Bài làm:
Ta có: \(\sqrt{x}+2>3\)
\(\Leftrightarrow\sqrt{x}>1\)
\(\Rightarrow x>1\)
\(\sqrt{x}>1\)
\(\orbr{\begin{cases}1>0\left(llđ\right)\\x>1^2\end{cases}}\)
\(x>1\)
giải đung và chj tiết bài giải phuong trình sau thì mk sẽ tick cho :
x(3x-1)-(3x+2)*(x-5)=0
x.(3x - 1) - (3x + 2) . (x - 5) = 0
<=> 3x2 - x - 3x2 + 15x - 2x + 10 = 0
<=> 12x + 10 = 0
<=> 12x = -10
<=> x = -5/6
Vậy S = {-5/6}
giải phuong trình (x+y)^2=(x+1)(y-1)
Giải phuong trình: \(x^4+4x^3-6x^2-x-10=0\)
Sửa đề: +6x^2
x^4+4x^3+6x^2-x-10=0
=>x^4-x^3+5x^3-5x^2+11x^2-11x+10x-10=0
=>(x-1)(x^3+5x^2+11x+10)=0
=>(x-1)(x^3+2x^2+3x^2+6x+5x+10)=0
=>(x-1)(x+2)(x^2+3x+5)=0
=>x=1 hoặc x=-2
(3x-2)(4x+5)=0 (2,3x-6,9)+(0,1+2)=0
12x2+15x-8x-10=0
12x2+7x-10=0
(x-2/3)(x+5/4)=0
x=2/3 hoặc x=5/4
Vậy.........
(2,3x-6,9)+(0,1+2)=0
2,3x-6,9+2,1=0
2,3x=4,8
x=48/23
Vậy..
(3x-2)(4x+5)=0
⇔3x-2=0 hoặc 4x+5=0
1.3x-2=0⇔3x=2⇔x=0,6
2.4x+5=0⇔4x=-5⇔x=-1,25
vậy phương trình có 2 nghiệm:x=0,6 và x=-1,25
Giải phuong trình
X^2-2y^2-1=0
\(x^2-2y^2-1=0\)
\(x^2-2y^2=0+1\)
\(x^2-2y^2=1\)\(\Leftrightarrow x^2=1+2y^2\)
Thấy một số chính phương khi chia cho 44 có số dư là 00 hoặc 1
- Nếu y lẻ ⇒ y2 ≡ 1(mod4)
\(\Rightarrow x^2=2y^2+1\equiv3\left(mod4\right)\) ( vô li )
Do đó y chẵn⇒ y= 2 (do y ∈ P )
Thay vào tìm được x = 3
Vậy \(\left(x,y\right)\in\left\{\left(3,2\right)\right\}\)
Cho mình hỏi tại sao y chẵn thì suy ra được y=2
giải phuong trình x^4+2x^3+5x^2+4x-12=0
2/ Trình bày phuong pháp nhận biết các chất khí sau ? Viết các phương trinh hóa học minh họa
a) Khí CO2 , C2H4 , CH4
b) khí C2H4 , SO2 , CH4
giải chi tiết giúp mk vớiiii ạ
a) Khí CO2 , C2H4 , CH4
Ta có Ca(OH)2
- Có kết tủa là CO2
còn lại là C2H4, CH4
Sau đó ta cho sục Br2
-Mất màu là C2H4
-Còn lại là CH4
CO2+Ca(OH)2->CaCO3+H2O
C2H4+Br2->C2H4Br2
b) khí C2H4 , SO2 , CH4
Ta có Ca(OH)2
- Có kết tủa là SO2
còn lại là C2H4, CH4
Sau đó ta cho sục Br2
-Mất màu là C2H4
-Còn lại là CH4
SO2+Ca(OH)2->CaSO3+H2O
C2H4+Br2->C2H4Br2
a, Dẫn qua dd Ca(OH)2 dư:
- Xuất hiện kết tủa trắng -> CO2
CO2 + Ca(OH)2 -> CaCO3 + H2O
- Không hiện tượng -> CH4, C2H4
Dẫn qua Br2 dư:
- Br2 mất màu -> C2H4
C2H4 + Br2 -> C2H4Br2
- Br2 không mất màu -> CH4
b, Dẫn qua dd Ca(OH)2 dư:
- Xuất hiện kết tủa trắng -> SO2
Ca(OH)2 + SO2 -> CaSO3 + H2O
- Không hiện tượng -> CH4, C2H4 (tiếp theo bạn dẫn qua dd Br2 dư giống ý a nhé)