C/m rằng Nếu x+y+z+t=0 thì x^3+y^3+z^3+t^3=3(xy -zt)(z+t)
CMR: nếu x+y+z+t= 0 thì x^3 + y^3 + z^3 + t^3 = 3(xy-zt).(z+t)
CMR: nếu x + y + z + t = 0 thì x^3 + y^3 + z^3 + t^3 = 3.(xy-zt).(z+t)
\(x+y+z+t=0\Rightarrow t=-\left(x+y+z\right)\)
Ta có:
\(VT=x^3+y^3+z^3+t^3=x^3+y^3+z^3-\left(x+y+z\right)^3\)
\(=x^3+y^3+z^3-\left[x^3+y^3+z^3+3\left(x+y\right)\left(y+z\right)\left(z+x\right)\right]\)
\(=-3\left(x+y\right)\left(y+z\right)\left(z+x\right)\)
\(VP=3\left[xy+z\left(x+y+z\right)\right]\left(z-x-y-z\right)=3\left(xy+yz+zx+z^2\right)\left(-x-y\right)\)
\(=-3\left(y+z\right)\left(z+x\right)\left(x+y\right)\)
Do VT = VP nên ta có đpcm.
chứng minh rằng nếu x/y=y/z=z/t thì (x+y+x/y+z+t)^3=x/y với y,z,t khác 0 và y+z+t khác 0
Cho x,y,z,t khác 0 thỏa mãn y^2=zt, z^2=yt
Chứng minh x/t = (x^3 + y^3 + z^3)/(y^3 + z^3 + t^3)
Cho \(x,y,z,t>0\) thỏa mãn \(xyzt=1\)
Chứng minh \(\dfrac{1}{x^3\left(yz+zt+ty\right)}+\dfrac{1}{y^3\left(xz+zt+tx\right)}+\dfrac{1}{z^3\left(xy+yt+tx\right)}+\dfrac{1}{t^3\left(xy+yz+zx\right)}\ge\dfrac{1}{3}\left(\dfrac{1}{x}+\dfrac{1}{y}+\dfrac{1}{z}+\dfrac{1}{t}\right)\)
Từ \(xyzt=1\) ta có: \(\dfrac{1}{x^3\left(yz+zt+ty\right)}=\dfrac{xyzt}{x^3\left(yz+zt+ty\right)}=\dfrac{yzt}{x^2\left(yz+zt+ty\right)}\)
Đánh giá tương tự ta có:
\(pt\Leftrightarrow\dfrac{yzt}{x^2\left(yz+zt+ty\right)}+\dfrac{xzt}{y^2\left(xz+zt+tx\right)}+\dfrac{xyt}{z^2\left(xy+yt+tx\right)}+\dfrac{xyz}{t^2\left(xy+yz+zx\right)}\ge3\left(yzt+xzt+xyt+xyz\right)=3yzt+3xzt+3xyt+3xyz\)
Ta sẽ chứng minh:
\(\dfrac{yzt}{x^2\left(yz+zt+ty\right)}\ge3yzt\). Cộng theo vế rồi suy ra đpcm
T gần đi học r,có gì tối về giải full cho
Áp dụng cauchy-schwarz:
\(VT=\sum\dfrac{\dfrac{1}{x^2}}{\dfrac{1}{y}+\dfrac{1}{z}+\dfrac{1}{t}}\ge\dfrac{\left(\dfrac{1}{x}+\dfrac{1}{y}+\dfrac{1}{z}+\dfrac{1}{t}\right)^2}{3\left(\dfrac{1}{x}+\dfrac{1}{y}+\dfrac{1}{z}+\dfrac{1}{t}\right)}=VF\)
@Neet
\(VT=\dfrac{1}{x^3\left(yz+zt+ty\right)}+\dfrac{1}{y^3\left(xz+zt+tx\right)}+\dfrac{1}{z^3\left(xy+yt+tx\right)}+\dfrac{1}{t^3\left(xy+yz+xz\right)}\)
\(=\dfrac{\dfrac{1}{x^2}}{xyz+xzt+xyt}+\dfrac{\dfrac{1}{y^2}}{xyz+yzt+txy}+\dfrac{\dfrac{1}{z^2}}{xyz+yzt+ztx}+\dfrac{\dfrac{1}{t^2}}{xyt+yzt+txz}\)
\(=\dfrac{\dfrac{1}{x^2}}{\dfrac{xyz}{xyzt}+\dfrac{xzt}{xyzt}+\dfrac{xyt}{xyzt}}+\dfrac{\dfrac{1}{y^2}}{\dfrac{xyz}{xyzt}+\dfrac{yzt}{xyzt}+\dfrac{txy}{xyzt}}+\dfrac{\dfrac{1}{z^2}}{\dfrac{xyz}{xyzt}+\dfrac{yzt}{xyzt}+\dfrac{ztx}{xyzt}}+\dfrac{\dfrac{1}{t^2}}{\dfrac{xyt}{xyzt}+\dfrac{yzt}{xyzt}+\dfrac{txz}{xyzt}}\)
\(=\dfrac{\dfrac{1}{x^2}}{\dfrac{1}{t}+\dfrac{1}{y}+\dfrac{1}{z}}+\dfrac{\dfrac{1}{y^2}}{\dfrac{1}{t}+\dfrac{1}{x}+\dfrac{1}{z}}+\dfrac{\dfrac{1}{z^2}}{\dfrac{1}{t}+\dfrac{1}{x}+\dfrac{1}{y}}+\dfrac{\dfrac{1}{t^2}}{\dfrac{1}{z}+\dfrac{1}{x}+\dfrac{1}{y}}\)
\(\ge\dfrac{\left(\dfrac{1}{x}+\dfrac{1}{y}+\dfrac{1}{z}+\dfrac{1}{t}\right)^2}{3\left(\dfrac{1}{x}+\dfrac{1}{y}+\dfrac{1}{z}+\dfrac{1}{t}\right)}=\dfrac{1}{3}\left(\dfrac{1}{x}+\dfrac{1}{y}+\dfrac{1}{z}+\dfrac{1}{t}\right)=VP\)
Giúp mik bài này vs: chứng minh rằng nếu x/y=y/z=z/t thì (x+y+z/y+z+t)^3=x/t vs y,z,t khác 0; y+z+t khác 0( mik đang cần gấp)
CMR:
a) x+y+z=0 thì x3+y3+z3=3(z+t)(xy-zt)
b)(x2+y2)(a2+b2)=(ax+by)2+(ax-by)2
1, Phân tích thành nhân tử: 8(x + y + z)^2 - (x + y)^3 - (y + z)^3 - (z + x)^3
2,
a, Phân tích thành nhân tử: 2x^2y^2 + 2y^2z^2 + 2z^2x^2 - x^4 - y^4 - z^4
b, Chứng minh rằng nếu x, y, x là ba cạnh của 1 tam giác thì A > 0
3, Cho x, y, x là độ dài 3 cạnh của một tam giác ABC. Chứng minh rằng nếu x, y, z thỏa mãn các đẳng thức sau thì tam giác ABC là tam giác đều:
a, (x + y+ z)^2 = 3(xy + yz + zx)
b, (x + y)(y + z)(z + x) = 8xyz
c, (x - y)^2 + (y - z)^2 + (z - x)^2 = (x + y - 2z)^2 + (y + z - 2x)^2 + (z + x - 2y)^2
d, (1 + x/z)(1 + z/y)(1 + y/x) = 8
4,
a, Cho 3 số a, b, c thỏa mãn b < c; abc < 0; a + c = 0. Hãy so sánh (a + b - c)(b + c - a)(c + a -b) và (c - b)(b - a)(a - c)
b, Cho x, y, z, t là các số nguyên dương thỏa mãn x + z = y + t; xz 1 = yt. Chứng minh y = t và x, y, z là 3 số nguyên liên tiếp
5, Chứng minh rằng mọi x, y, z thuộc Z thì giá trị của các đa thức sau là 1 số chính phương
a, A = (x + y)(x + 2y)(x + 3y)(x + 4y) + y^4
b, B = (xy + yz + zx)^2 + (x + y + z)^2 . (x^2 + y^2 + z^2)
mày hỏi vả bài kiểm tra à thằng điên
Cho \(x,y,z,t>0\) thỏa mãn \(xyzt=1\)
Chứng minh \(\frac{1}{x^3\left(yz+zt+ty\right)}+\frac{1}{y^3\left(xz+zt+tx\right)}+\frac{1}{z^3\left(xy+yt+tx\right)}+\frac{1}{t^3\left(xy+yz+zx\right)}\ge\frac{1}{3}\left(\frac{1}{x}+\frac{1}{y}+\frac{1}{z}+\frac{1}{t}\right)\)
Ta đặt: \(\frac{1}{x}=a;\frac{1}{y}=b;\frac{1}{z}=c;\frac{1}{t}=d\) ( a, b, c, d >0 )
Khi đó ta cần chứng minh:
\(\frac{a^3}{\frac{1}{bc}+\frac{1}{cd}+\frac{1}{db}}+\frac{b^3}{\frac{1}{ac}+\frac{1}{cd}+\frac{1}{da}}+\frac{c^3}{\frac{1}{ab}+\frac{1}{bd}+\frac{1}{da}}+\frac{d^3}{\frac{1}{ab}+\frac{1}{bc}+\frac{1}{ca}}\ge\frac{1}{3}\left(a+b+c+d\right)\)
\(VT=\frac{a^3}{\frac{b+c+d}{bcd}}+\frac{b^3}{\frac{a+c+d}{acd}}+\frac{c^3}{\frac{a+b+d}{abd}}+\frac{d^3}{\frac{a+b+c}{abc}}\)
\(=\frac{a^3}{\frac{a\left(b+c+d\right)}{abcd}}+\frac{b^3}{\frac{b\left(a+c+d\right)}{abcd}}+\frac{c^3}{\frac{c\left(a+b+d\right)}{abcd}}+\frac{d^3}{\frac{d\left(a+b+c\right)}{abcd}}\)
\(=\frac{a^2}{b+c+d}+\frac{b^2}{a+c+d}+\frac{c^2}{a+b+d}+\frac{d^2}{a+b+c}\)
\(\ge\frac{\left(a+b+c+d\right)^2}{3\left(a+b+c+d\right)}=\frac{a+b+c+d}{3}=VP\)
Vậy ta đã chứng minh được
\(\frac{a^3}{\frac{1}{bc}+\frac{1}{cd}+\frac{1}{db}}+\frac{b^3}{\frac{1}{ac}+\frac{1}{cd}+\frac{1}{da}}+\frac{c^3}{\frac{1}{ab}+\frac{1}{bd}+\frac{1}{da}}+\frac{d^3}{\frac{1}{ab}+\frac{1}{bc}+\frac{1}{ca}}\ge\frac{1}{3}\left(a+b+c+d\right)\)
Dấu "=" xảy ra <=> a = b = c = d
Vậy :
\(\frac{1}{x^3\left(yz+zt+ty\right)}+\frac{1}{y^3\left(xz+zt+tx\right)}+\frac{1}{z^3\left(xy+yt+tx\right)}+\frac{1}{t^3\left(xy+yz+zx\right)}\ge\frac{1}{3}\left(\frac{1}{x}+\frac{1}{y}+\frac{1}{z}+\frac{1}{t}\right)\)
Dấu "=" xảy ra <=> x = y = z = t = 1