Tính giá trị biểu thức (tính hợp lí nếu có thể)
Tính giá trị biểu thức sau (hợp lí nếu có thể):
a) 25, (-5). (-0,4). (0,2)
b) (-0,25) . 0,02 . 40 . (-50) . (-201,43)
Tính giá trị của biểu thức sau ( hợp lí nếu có thể ):
a) \(\left(-25\right)\times\left(-5\right)\times\left(-0,4\right)\times\left(-0,2\right)\)
\(=\left[25\times\left(-0,2\right)\right]\times\left[5\times\left(-0,4\right)\right]\)
\(=\left(-5\right)\times2\)
\(=-10\)
b) \(\left(-0,25\right)\times0,02\times40\times\left(-50\right)\times\left(-201,43\right)\)
\(=\left(-0,25\times40\right)\times\left(-50\times0,02\right)\times\left(-201,43\right)\)
\(=\left(-10\right)\times\left(-1\right)\times\left(-201,43\right)\)
\(=10\times\left(-201,43\right)\)
\(=-2014,3\)
tính giá trị biểu thức một cách hợp lí nếu có thể:
35 x 64 - 36 x 35 - 250
35 x 64-36 x 35-250
=35 x (64-36)-250
=35 x 28-250
=980-250
=730
35 x 64 - 36 x 35 - 250
= 35 x ( 64 - 36 ) - 250
= 35 x 28 - 250
= 980 - 250
= 730
35 x ( 64 - 36 ) - 250
= 35 x 28 - 250
= 980 -250
= 730
tính giá trị biểu thức ( tính hợp lí nếu có thể)
a. 15 + 21) + (25 - 15 -35 -21)
b-6.[(-2) mũ 4 +:3 mũ 0]
Tính giá trị biều thức (tính hợp lí nếu có thể)
a) 9,79 + (-8,45)
b) -12,7 - (-4,5)
a: =9,79-8,45=1,34
b: =-12,7+4,5=-8,2
a) 9,79 + (-8,45)
= 1.34
b) -12,7 - (-4,5)
= -12,7 + 4,5
= -8.2
Tính giá trị của biểu thức:
a)12 x 5 + 12 x 95
b) 10 x 20 x 5 x 10
( Tính hợp lí nếu có thể )
a. 12x5+12x95=12x(5+95)=12x100=1200
b. 10x20x5x10=(10x10)x(20x5)=100x100=10000
tk nha
a, 12.5+12.95=12.(5+95)
=12.100
=1200
b,10.20.5.10=(10.10).(20.5)
=100.100
=10000
a) \(12\times5+12\times95\)
\(=12\times\left(5+95\right)\)
\(=12\times100\)
\(=1200\)
chúc bạn học tốt
Tính giá trị của các biểu thức sau (tính hợp lí nếu có thể):
a) \(\left( {\frac{7}{3} + 3,5} \right):\left( { - \frac{{25}}{6} + \frac{{22}}{7}} \right) + 0,5\);
b) \(\frac{{38}}{7} + \left( { - 3,25} \right) - \frac{{17}}{7} + 4,55\)
a) \(\left( {\frac{7}{3} + 3,5} \right):\left( { - \frac{{25}}{6} + \frac{{22}}{7}} \right) + 0,5\)
\(\begin{array}{l} = \left( {\frac{7}{3} + \frac{7}{2}} \right):\left( { - \frac{{25}}{6} + \frac{{22}}{7}} \right) + \frac{1}{2}\\ = \frac{{35}}{6}:\frac{{ - 25.7 + 22.6}}{{6.7}} + \frac{1}{2}\\ = \frac{{35}}{6}:\frac{{ - 43}}{{7.6}} + \frac{1}{2} = \frac{{35}}{6}.\frac{{7.6}}{{ - 43}} + \frac{1}{2}\\ = \frac{{ - 245}}{{43}} + \frac{1}{2} = \frac{{ - 245.2 + 43}}{{43.2}} = \frac{{ - 447}}{{86}}\end{array}\)
b) \(\frac{{38}}{7} + \left( { - 3,25} \right) - \frac{{17}}{7} + 4,55\)
\(\begin{array}{l} = \left( {\frac{{38}}{7} - \frac{{17}}{7}} \right) + \left( {4,55 - 3,25} \right)\\ = \frac{{38 - 17}}{7} + 1,3 = \frac{{21}}{7} +1,3\\ = 3 + 1,3 = 4,3\end{array}\)
Tính giá trị của biểu thức (bằng cách hợp lí nếu có thể).
a) A = 37.173 + 62.173 +173;
b) B = 72.99 + 28.99 - 900;
c) C = 23.3 - (110+15):42;
d) D = 62:4.3 + 2.52 - 2010.
a) A = 37. 173 +62. 173 + 173
= 173. (37 +62 + 1)
= 173.100
= 17 300
b) B = 72.99 + 28.99 - 900
= 99. (72+28) - 900
= 99.100 - 900
= 9 900 - 900
= 9 000
c) C = 23.3-(110 + 15): 42
= 8.3 - (1 + 15): 42
= 8.3 - 16:42
= 8.3 - 1
= 23.
d) D = 62: 4.3 + 2.52 - 2010
= 36:4.3 + 2.25 - 1
= 27 + 50 - 1
= 76.
Tính giá trị biểu thức sau (hợp lí nếu có thể)
a) \(\dfrac{\left(-3\right)^7.2^8}{6^7}\) b) \(\dfrac{5^3.3^5}{5^3.0,5+125.2,5}\)
c) \(\dfrac{5.7^4+7^3.25}{7^5.125-7^3.50}\)
-3^7.2^8/2^.3^7
=-3.2
=-6
5^3.3^5/5^3(0,5+2,5)
=5^3.3^5/5^3.3\
3^4
=81
5.7^4+7^3.25/7^5.125-7^3.50
=5.7^3(7+5
5.7^4+7^3.25/7^5.125-7^3.50
=5.7^4+7^3.5^2/7^5.5^3-7^3.11.5
=5.7^3(1.7+1.5)/7^3.5(7^2.25-11)
12/1250
Tính giá trị của các biểu thức sau ( tính hợp lí nếu có thể)
(–0,25) mũ -5 . 9 mũ 4 .(-2)mũ -3 – 2 mũ -2 . 6 mũ 9 trên 2 mũ 9 . 3 mũ 6 + 6 mũ 6 .40