cho hàm số y = ax(a khác 0), biết đồ thị hàm số đi qua M(-1;-2)
a) Xác định a
b) Vẽ đồ thị hàm số với a vừa tìm được
cho hàm số y bằng ax (a khác 0) a, tìm hệ số a của hàm số biết rằng đồ thị của hàm số đi qua điểm M(1; -2) b, vẽ đồ thị hàm số y bằng ax với a vừa tìm được ở câu trên
a: Thay x=1 và y=-2 vào y=ax, ta được:
1xa=-2
hay a=-2
Cho hàm số y=ax(a khác 0)
a. Xác định a biết đồ thị hàm số đi qua A(1;1/20
b. Vẽ đồ thị hàm số
c. Chứng minh 3 điểm M(-2;-1),P(2;1),Q(-3;1;5) thẳng hàng
cho hàm số y = ax^2 + bx + c(a khác 0). tìm a, b, c biết hàm số đó có gtln = 5 khi x = -2 và đồ thị đi qua M(1;-1)
\(y=ax^2+bx+c\left(d\right)\)
Do y có gtln là 5 khi x=-2
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}5=a\left(-2\right)^2+b\left(-2\right)+c\\-\dfrac{b}{2a}=-2\\a< 0\end{matrix}\right.\)\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}4a-2b+c=5\\4a-b=0\end{matrix}\right.\)
Có \(M\in\left(d\right)\Rightarrow a+b+c=-1\)
Có hệ \(\left\{{}\begin{matrix}4a-2b+c=5\\4a+b=0\\a+b+c=-1\end{matrix}\right.\)\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}a=\dfrac{-2}{3}\\b=-\dfrac{8}{3}\\c=\dfrac{7}{3}\end{matrix}\right.\)(tm)
Vậy...
cho hàm số y=ax(a khác 0). biết đồ thị hàm số đi qua A(-2;-6)
điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số A(-1;-3) ; B(3;9) ; C(1,5;4)
Vì A(-2;-6) thuộc hàm số
=> -6 = -2a
=> a = 3
=> hàm : y=3x
*Với x = -1
=> y = -1 . 3 = -3
=> A(-1;-3) thuộc đths
*với x = 9
=> y = 3 . 9 = 27
=> B(3;9) ko thuộc đthx
*với x = 4
=> y = 3.4 = 12
=> C(1,5 ; 4) ko thuộc đths
Vậy
Vì đồ thị hàm số y=ax(a khác 0) đi qua A(-2;-6)
thay x= -2;y= -6 vào hàm số y=ax( a khác 0)
ta được -6= -2a suy ra a= 3
ta có công thức y= 3x
- A(-1;-3)
thay x= -1;y=-3 vào hàm số y= 3x ta thấy -3 = 3 nhân(-1) nên A(-1;-3) thuộc đồ thị hàm số y= -3x
- B(3;9)
thay x=3 y=9 vào hàm số y=3x ta thấy 9 = 3 nhân 3 nên B(3;9) thuộc đồ thị hàm số y=3x
- C(1,5;4)
thay x=1,5 y=4 vào hàm số y=3x ta thấy 4 ko = 3 nhân 1,5 nên C(1,5;4) ko thuộc đồ thị hàm số y=3x
Chúc bạn học tốt nha ^_^
đồ thị hàm số x=ax đi qua điểm A(-2;6)
a)tìm hệ số a của đồ thị trên
b)vẽ đồ thị hàm số trên vs hẹ số a tìm đc
Cho hàm số y = ax ( a khác 0 )
1, Tìm hệ số tỉ lệ a biết đồ thị hàm số đi qua điểm ( -2 ; 1 )
2, Vẽ đồ thị của hàm số đã cho
3, Điểm B ( b; -2 ) thuộc đồ thị hàm. Tìm b
Cho hàm số y=f(x)+=ax+b(a khác 0) biết rằng f(1)=3f(0) và đồ thị hàm số đi qua điểm A(2;5).Công thức biểu diễn hàm số cần tìm là
Theo đề, ta có hệ phương trình:
\(\left\{{}\begin{matrix}2a+b=5\\a+b=3b\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}2a+b=5\\a-2b=0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}b=1\\a=2\end{matrix}\right.\)
Bài 1
Cho hàm số y=2x+1
a, vẽ đồ thị của hàm số
b, Tính góc tạo bởi đường thẳng y=2x +1 với trục Õ (làm tròn đến phút )
c. xác định hàm số y = ax + b (a khác 0) biết đồ thị hàm số đi qua điểm M(1;-2) và song song với đồ thị hàm số đã cho
Cho hàm số y=ax(a khác 0)
a, Xác định a biết đồ thị hàm số đi qua điểm M(-1;3)
b, c, Biết N( 2;-6); P( 1/3;-1) Chứng tỏ rằng 3 điểm M,N,P thẳng hàng .
Lời giải:
a. Vì $M\in $ đths đã cho nên $y_M=ax_M$
Hay $3=a(-1)\Rightarrow a=-3$
b. Gọi đường thẳng $y=ax=-3x$ là $(d)$. Theo phần a thì $M\in (d)$
Vì $-6=-3.2$ hay $y_N=-3x_N$ nên $N\in (d)$
Vì $-1=-3.\frac{1}{3}$ hay $y_P=-3x_P$ nên $P\in (d)$
Vì $M,N,P$ đều thuộc $(d)$ nên $M,N,P$ thẳng hàng.
cho hàm số y=ax[a khác 0]
tìm hệ số a biết rằng đồ thị hàm số đi qua điểm A[2;4]