2x2=
10x2=
3x10=
1) x3 + 2x2 +x
2) 5x3 - 10x2 + 5x
3) 8x2y - 8xy + 2x
5) 2x2 +5x3 + x2y
6) 4x2y - 8xy2 + 18x2y2
1) x³ + 2x² + x
= x(x² + 2x + 1)
= x(x + 1)²
2) 5x³ - 10x² + 5x
= 5x(x² - 2x + 1)
= 5x(x - 1)²
3) 8x²y - 8xy + 2x
= 2x(4xy - 4y + 1)
5) 2x² + 5x³ + x²y
= x²(2 + 5x + y)
6) 4x²y - 8xy² + 18x²y²
= 2xy(2x - 4y + 9xy)
Cho biểu thức C = x + 2 x 2 - 5 x + x - 2 x 2 + 5 x : x 2 + 10 x 2 - 25
a) Rút gọn biểu thức C.
Giải phương trình trùng phương:
a ) 9 x 4 − 10 x 2 + 1 = 0 b ) 5 x 4 + 2 x 2 − 16 = 10 − x 2 c ) 0 , 3 x 4 + 1 , 8 x 2 + 1 , 5 = 0 ; d ) 2 x 2 + 1 = 1 x 2 − 4
a) 9 x 4 − 10 x 2 + 1 = 0 ( 1 )
Đặt x 2 = t , điều kiện t ≥ 0.
Khi đó (1) trở thành : 9 t 2 − 10 t + 1 = 0 ( 2 )
Giải (2):
Có a = 9 ; b = -10 ; c = 1
⇒ a + b + c = 0
⇒ Phương trình (2) có nghiệm t 1 = 1 ; t 2 = c / a = 1 / 9
Cả hai nghiệm đều thỏa mãn điều kiện.
+ Với t = 1 ⇒ x 2 = 1 ⇒ x = 1 hoặc x = -1.
Vậy phương trình (1) có tập nghiệm
b)
5 x 4 + 2 x 2 - 16 = 10 - x 2 ⇔ 5 x 4 + 2 x 2 - 16 - 10 + x 2 = 0 ⇔ 5 x 4 + 3 x 2 - 26 = 0
Đặt x 2 = t , điều kiện t ≥ 0.
Khi đó (1) trở thành : 5 t 2 + 3 t − 26 = 0 ( 2 )
Giải (2) :
Có a = 5 ; b = 3 ; c = -26
⇒ Δ = 3 2 − 4.5 ⋅ ( − 26 ) = 529 > 0
⇒ Phương trình có hai nghiệm phân biệt
Đối chiếu điều kiện chỉ có t 1 = 2 thỏa mãn
+ Với t = 2 ⇒ ⇒ x 2 = 2 ⇒ x = √2 hoặc x = -√2.
Vậy phương trình (1) có tập nghiệm S = {-√2; √2}
c) 0 , 3 x 4 + 1 , 8 x 2 + 1 , 5 = 0 ( 1 )
Đặt x 2 = t , điều kiện t ≥ 0.
Khi đó, (1) trở thành : 0 , 3 t 2 + 1 , 8 t + 1 , 5 = 0 ( 2 )
Giải (2) :
có a = 0,3 ; b = 1,8 ; c = 1,5
⇒ a – b + c = 0
⇒ Phương trình có hai nghiệm t 1 = − 1 và t 2 = − c / a = − 5
Cả hai nghiệm đều không thỏa mãn điều kiện.
Vậy phương trình (1) vô nghiệm.
Điều kiện xác định: x ≠ 0.
Quy đồng, khử mẫu ta được :
2 x 4 + x 2 = 1 − 4 x 2 ⇔ 2 x 4 + x 2 + 4 x 2 − 1 = 0 ⇔ 2 x 4 + 5 x 2 − 1 = 0 ( 1 )
Đặt t = x 2 , điều kiện t > 0.
Khi đó (1) trở thành : 2 t 2 + 5 t - 1 = 0 ( 2 )
Giải (2) :
Có a = 2 ; b = 5 ; c = -1
⇒ Δ = 5 2 − 4.2 ⋅ ( − 1 ) = 33 > 0
⇒ Phương trình có hai nghiệm phân biệt:
Đối chiếu với điều kiện thấy có nghiệm t 1 thỏa mãn.
Vậy phương trình có tập nghiệm
Cho biểu thức C = x + 2 x 2 - 5 x + x - 2 x 2 + 5 x : x 2 + 10 x 2 - 25
b) Tìm x để giá trị của biểu thức C bằng 2.
b) Vậy C = 2 ⇒ (2/x) = 2
⇒ x = 1(thỏa mãn các điều kiện trên).
A=√3x2+6x+12+√5x4−10x2+9=−2x2−4x+3
Giải phương trình:
a) 2x2 + 3x - 27 =0
b) -10x2 + x + 3 =0
c) -x3 + x2 + 4 =0
d) x3 - 4x2 - 8x +8 =0
a: =>2x^2+9x-6x-27=0
=>x(2x+9)-3(2x+9)=0
=>(2x+9)(x-3)=0
=>x=3 hoặc x=-9/2
b: =>-10x^2+6x-5x+3=0
=>-2x(5x-3)-(5x-3)=0
=>(5x-3)(-2x-1)=0
=>x=-1/2 hoặc x=5/3
c: =>-x^3+2x^2-x^2+4=0
=>-x^2(x-2)-(x-2)(x+2)=0
=>(x-2)(-x^2-x-2)=0
=>x-2=0
=>x=2
d: =>(x^3+8)-4x(x+2)=0
=>(x+2)(x^2-2x+4)-4x(x+2)=0
=>(x+2)(x^2-6x+4)=0
=>x=-2 hoặc \(x=3\pm\sqrt{5}\)
ai giúp ạ
Phân tích đa thức thành nhân tử
a. 8x2 - 8xy - 4x + 4y b. x3 + 10x2 + 25x - xy2
c. x2 + x - 6 d. 2x2 + 4x - 16
`a) 8x^2 - 8xy - 4x + 4y`
`= 8x ( x - y ) - 4 ( x - y )`
`= ( x - y ) ( 8x - 4 )`
__________________________
`b) x^3 + 10x^2 + 25x - xy^2`
`=x ( x^2 + 10x + 25 ) - xy^2`
`= x ( x + 5 )^2 - xy^2`
`= x [ ( x + 5 )^2 - y^2 ]`
`= x ( x + 5 - y ) ( x + 5 + y )`
________________________________
`c) x^2 + x - 6`
`= x^2 + 3x - 2x - 6`
`= x ( x + 3 ) - 2 ( x + 3 )`
`= ( x + 3 ) ( x - 2 )`
_______________________________
`d) 2x^2 + 4x - 16`
`= 2x^2 - 4x + 8x - 16`
`= 2x ( x - 2 ) + 8 ( x - 2 )`
`= ( x - 2 ) ( 2x + 8 )`
a) x2 + xy –x – y = x(x + y) – (x + y) = (x + y)(x -1 ).
b) a2 – b2 + 8a + 16 = (a2 + 8a + 16) – b2 = (a + 4)2 – b2
= (a + 4 – b)(a + 4 + b).
tui chỉ làm dc này thui
\(a,=8x\left(x-y\right)-4\left(x-y\right)\)
\(=\left(x-y\right)\left(8x-4\right)\)
Tính bằng cách thuận tiện:
a)1/2x2/3x3/4x4/5x5/6
B)1/10x2/9x3/8x4/7x5/6x6/5x7/9x8/3x9/2
a)=1x2x3x4x5/2x3x4x5x6 =1/6
b)=1x2x3x4x5x6x7x8x9/10x9x8x7x6x5x4x3 x2=1/10
so sánh 4^30 và 3 x 24^10
so sánh B voi2^14 biet B=2x2^2+3x2^3+4x2^4+...+10x2^10