Bài 1. (2,5 điểm): Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Bảy phẩy không trăm linh năm mét khối viết là:
A. 7,005 B. 7,05m3 C. 7,005m3 D. 7,5m3
b) Giá trị của chữ số 5 trong số 4, 205 là:
A. 5 B. 510 C.5100 D. 51000
c) Tỉ số phần trăm của 3 và 4 là:
A. 0,75% B. 7,5% C. 75% D. 750%
d) Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 5cm, chiều rộng 3cm, chiều cao bằng trung bình cộng của chiều dài và chiều rộng. Thể tích của hình hộp chữ nhật đó là:
A. 64cm3 B. 30cm3 C. 60cm2 D. 60cm3
Bài 2: (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a. 3000dm3 = ………..….m3 b. 0,3786m3 = …… …dm3… …...cm3
c. 5km 15m = ………….km d. 3ha 15m2= …………….ha
Bài 3: (1 điểm) Điền dấu < ; > ; = vào chỗ chấm:
a) 534,252415m3 ....... 534 252 415cm3 b) 2345100 m3 ............2345dm3
TL
Bài 1
a)-C
b)-D
c)-C
d)-D
Bài 2
300dm3=3m3 0,3786m3=378dm3 6cm3
5km 15m=5,015 km 3ha 12m2=3,0015ha
Bài 3
534,252415m3=534252415cm3 2345100m3>2345dm3
HT
Ok mày=)
Bài 1. (2,5 điểm): Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Bảy phẩy không trăm linh năm mét khối viết là:
A. 7,005 B. 7,05m3 C. 7,005m3 D. 7,5m3
b) Giá trị của chữ số 5 trong số 4, 205 là:
A. 5 B. 510 C.5100 D. 51000
c) Tỉ số phần trăm của 3 và 4 là:
A. 0,75% B. 7,5% C. 75% D. 750%
d) Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 5cm, chiều rộng 3cm, chiều cao bằng trung bình cộng của chiều dài và chiều rộng. Thể tích của hình hộp chữ nhật đó là:
A. 64cm3 B. 30cm3 C. 60cm2 D. 60cm3
Bài 1. (2,5 điểm): Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Bảy phẩy không trăm linh năm mét khối viết là:
A. 7,005 B. 7,05m3 C. 7,005m3 D. 7,5m3
b) Giá trị của chữ số 5 trong số 4, 205 là:
A. 5 B. 510 C.5100 D. 51000
c) Tỉ số phần trăm của 3 và 4 là:
A. 0,75% B. 7,5% C. 75% D. 750%
d) Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 5cm, chiều rộng 3cm, chiều cao bằng trung bình cộng của chiều dài và chiều rộng. Thể tích của hình hộp chữ nhật đó là:
A. 64cm3 B. 30cm3 C. 60cm2 D. 60cm3
Bài 2: (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a. 3000dm3 = ……3…..….m3 b. 0,3786m3 = ……378,6 …dm3… 378600…...cm3
c. 5km 15m = …5,015……….km d. 3ha 15m2= ………3,0015…….ha
Bài 3: (1 điểm) Điền dấu < ; > ; = vào chỗ chấm:
a) 534,252415m3 ..=..... 534 252 415cm3 b) 2345100 m3 .....>.......2345dm3
7m3 415cm3=...........m3
cho dãy số:10,15,20,.....,2500
a tìm số chữ số?
b tìm chữ số thứ 534?
giải nhanh giúp mình với
a)Số chữ số là (2500-10)÷5+1=499
b) Chữ số 534 là :
(534-1)x5+10=2675
Bài 4. Sắp xếp theo thứ tự từ nhỏ đến lớn
a) 128 kg: 2345 g. 23 dag: 1 tấn, 17834 bg: 2345 kg: 6724 yên
b) 2456 kg, 9073564g; 567982 dag, 4 tấn, 47890 hg: 234465 kg, 465789 yến
GIÚP MÌNH VỚI HÔM NAY MÌNH ĐI HỌC RỒI!!!
tính giá trị biểu thức; [1234+2345]*[a:1-a*1] =? .GIÚP MÌNH VỚI
[1234+2345]*[a:1-a*1]
= [1234+2345]*[a-a]
= [1234+2345] * 0
= 0
534:15=? giúp mình đặt tính rồi tính với
534 |15
45 35
084
75
9
bằng 35, dư 9 nha bạn
So sánh số hữu tỉ
a)1/2010 và -7/19
b) 497/-499 và -2345/2341
Hãy giúp mình với ạ
Câu 8: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a, 1 km2 = ........................ ha
b, 5 m3 93dm3 = ........................ m3
c, 75 tháng = ….. năm …. tháng
ai giúp mình nhanh với
1 km2 = ..........100.............. ha
b, 5 m3 93dm3 = ..........5,93.............. m3
c, 75 tháng = 6….. năm 3…. tháng
2234 +2345 =??
giúp mình với
đi mà được không
TL :
2 234 + 2 345 = 4 579
_HT_