1 km2 = ..........100.............. ha
b, 5 m3 93dm3 = ..........5,93.............. m3
c, 75 tháng = 6….. năm 3…. tháng
1 km2 = ..........100.............. ha
b, 5 m3 93dm3 = ..........5,93.............. m3
c, 75 tháng = 6….. năm 3…. tháng
Điền số thích hợp vào chỗ chấm
1,02 m 3 = .............. d m 3 3giờ 18 phút = .............. phút
8 d m 3 135 c m 3 = ........... d m 3 4 năm 3 tháng = ............ tháng
Điền số thích hợp vào chỗ chấm
1,02 m 3 = .............. d m 3
3giờ 18 phút = .............. phút
8 dm3 135 c m 3 = ........... d m 3
4 năm 3 tháng = ............ tháng
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 3 năm 8 tháng = …… tháng
27 tháng = … năm … tháng
b) 4 giờ 35 phút = …… phút
195 phút = … giờ … phút.
c) 5 phút 10 giây = …… giây
215 giây = … phút … giây.
8.Điền dấu thích hợp vào chỗ trống : 2 và 1 phần năm ............. 2 giờ 15 phút . 5 dm2 7 cm2 ......... 57 cm2. 3786 m3 ....... 37 m3 86 cm3 . 30 tháng .......... 2,5 năm
Câu 2: a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
8 ha2 15 m2 = ...................................... ha 3 m3 15 dm3 = .................m3
2 giờ 24 phút = ................... giờ 3,5 ngày =................. giờ
b) Tìm x:
a. 4/5 – x = 1/3+1/6 b. x + 18,7 = 50,5 : 2,5
Phần tự luận
Nội dung câu hỏi 1
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a/. 4 năm 2 tháng = .............. tháng
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1d m 3 = … c m 3
375d m 3 = …c m 3
5,8d m 3 = …c m 3
4/5 d m 3 = …c m 3
Hãy khoanh tròn vào các chữ A, B, C, D đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Phân số 8/5 viết dưới dạng số thập phân là:
A. 1,6 B. 16 C. 8,5 D. 5,8
Câu 2: Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 3 m3 76 dm3 = ......... m3 là:
A. 3,76 B. 3760 C. 37,6 D. 3,076
Câu 3: Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 1 giờ 25 phút = ........phút là:
A. 85 B. 125 C. 49 D. 1,25
Câu 4: Thể tích hình lập phương có cạnh 2,1 cm là:
A. 4,41 cm3 B. 44,1 cm3 C. 9,261 cm3 D.92,61 cm3
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
2 năm 6 tháng = ...tháng
1 giờ 5 phút = ...phút