1. Look at the picture. Correct the word.
(Nhìn vào bức tranh. Sửa từ)
2. Look at the picture and complete the sentences.
(Hãy nhìn vào bức tranh và hoàn thành các câu.)
meat crips pasta rice vegetables cheese pears grapes |
Uncountable
Countable
How much…?
There’s a lot of pasta.
There’s some (1)…….
There isn’t much (2)………
There isn’t any (3)………….
How many……?
There are a lot of (4) ……
There are some (5)………….
There aren’t many grapes.
There aren’t any (6)…….
(1): rice
(2): cheese
(3): meat
(4): vegetables
(5): pears
(6): crips
Uncountable (Không đếm được) | Countable (Đếm được) |
How much…? There’s a lot of pasta. (Có nhiều mì ống.) There’s some (1) rice. (Có một ít gạo.) There isn’t much (2) cheese. (Không có nhiều pho-mát.) There isn’t any (3) meat. (Chẳng có một chút thịt nào cả.) | How many……? There are a lot of (4) vegetables. (Có rất nhiều rau.) There are some (5) pears. (Có một vài quả lê.) There aren’t many grapes. (Không có nhiều nho.) There aren’t any (6) crips. (Chẳng có một chút khoai tây chiên nào cả.) |
1. Work in pairs. Look at the picture and answer the questions.
(Làm việc theo cặp. Nhìn bức tranh và trả lời các câu hỏi.)
1. What is each person in the picture doing?
(Mỗi người trong bức tranh đang làm gì?)
2. Do you think that they are happy? Why or why not?
(Em có nghĩ rằng họ đang hạnh phú không? Tại sao hoặc tại sao không?)
1. The mother is cooking.
The dad is preparing the food.
The son is vacuuming.
The daughter is washing the tomatoes.
2. I think that they are happy because they are smiling.
1 .
The mother is cooking .
The daught is washing tomatoes .
The son is cleaning the kitchen.
The father is broughting the food to the table .
2 .
They are happy because they know how to care and help each other.
3. Look at the picture and correct the sentences, Use the verbs in brackets.
(Nhìn tranh và câu trả lời đúng. Sử dụng các động từ trong ngoặc.)
1. The woman in a dress is cooking. (eat)
(Người phụ nữ mặc váy đang nấu ăn.)
2. The old man is reading. (sleep)
(Ông già đang đọc sách.)
3. The two girls are skateboarding. (read)
(Hai cô gái đang trượt ván.)
4. The dog is drinking water. (play)
(Con chó đang uống nước.)
5. The man with the hat is washing. (cook)
(Người đàn ông đội mũ đang giặt đồ.)
6. The two boys are playing volleyball. (chat)
(Hai cậu bé đang chơi bóng chuyền.)
1. She isn’t cooking. She's eating.
(Cô ấy không nấu ăn. Cô ấy đang ăn.)
2. He isn’t reading. He’s sleeping.
(Anh ấy không đọc. Anh ây đang ngủ.)
3. They aren’t skateboarding. They’re reading.
(Họ không trượt ván. Họ đang đọc sách.)
4. It isn’t drinking water. It’s playing.
(Nó không đang uống nước. Nó đang chơi với một quả bóng.)
5. He isn’t washing. He’s cooking.
(Anh ấy không giặt đồ. Anh ấy đang nấu ăn.)
6. They aren’t playing volleyball. They’re chatting.
(Họ không chơi bóng chuyền. Họ đang trò chuyện.)
A. Look at the photo. What are the people watching?
(Nhìn vào bức tranh. Mọi người đang xem gì?)
- They are watching eSports.
(Họ đang xem eSports.)
Exercise 3. Look at the picture. Read the sentences and write the names of the students in the picture.
(Nhìn vào tranh. Đọc các câu và viết tên của học sinh trong tranh.)
John is wearing glasses. (John đang đeo kính.)
Emma is chatting to Dan. (Emma đang trò chuyện với Dan.)
Joe is between Dan and Sally. (Joe đang ở giữa Dan và Sally.)
Dan is sitting under the clock. (Dan đang ngồi dưới đồng hồ.)
There aren't any books on Becky's desk. (Không có quyển sách nào trên bàn của Becky.)
1. Becky
2. John
3. Sally
4. Joe
5. Dan
6. Emma
a. Look at the pictures and the descriptions. Write the correct word on the line.
(Nhìn vào hình ảnh và mô tả. Viết từ đúng trên dòng.)
telescope: We use this device to look at faraway objects.
(kính thiên văn - chúng ta sử dụng thiết bị này để nhìn các vật thể ở xa.)
ballpoint pen: a pen with a very small ball at the end that rolls ink onto paper
(bút bi - một cây bút có một viên bi rất nhỏ ở đầu dùng để lăn mực lên giấy)
microscope: a device we use to make very small things look larger
(kính hiển vi - một thiết bị chúng ta sử dụng để làm cho những thứ rất nhỏ trông lớn hơn)
Band-Aid: People often use one of these if they have a small cut.
(băng dán - mọi người thường sử dụng một trong số này nếu chúng có một vết cắt nhỏ.)
rocket: This device moves very fast and can be used for space travel.
(tên lửa - thiết bị này di chuyển rất nhanh và có thể được sử dụng để du hành vũ trụ.)
thermometer: a device we use to measure temperature
(nhiệt kế - một thiết bị chúng ta sử dụng để đo nhiệt độ)
1. telescope (n): kính thiên văn
2. thermometer (n): nhiệt kế
3. ballpoint pen (n): bút bi
4. Band-Aid (n): băng cá nhân
5. microscope (n): kính hiển vi
6. rocket (n): tên lửa
A. Look at the photos. Guess the missing information with a partner.
(Nhìn vào các bức tranh. Đoán thông tin còn thiếu với bạn cùng luyện tập.)
Exercise 1. Look at pictures 1-9. Then complete the questions with the words in the box. Listen and check your answers.
(Nhìn vào các bức tranh 1-9. Sau đó hoàn thành câu hỏi với các từ trong khung. Nghe và kiểm tra câu trả lời của em.)
art English geography Spanish history PE1 science ICT2 maths PE = Physical Education ICT = Information and Communication Technology 1. Are you good at……………? 2. When’s our next……….exam? 3. Are you a/an……..genius? 4. Is your………..notebook organised? 5. Have we got a/an………..class tomorrow? 6. Do you study other languages, like………..? 7. Have you got……………homework today? 8. Do you think that our textbook is interesting? 9. How many………..teachers are there in the school?
1. PE
2. geography
3. maths
4. science
5. ICT
6. Spanish
7. history
8. English
9. art
1. Are you good at PE?
(Bạn có giỏi môn thể dục không?)
2. When’s our next geography exam?
(Khi nào thì kỳ thi Địa lý tiếp theo của chúng ta?)
3. Are you a maths genius?
(Bạn có phải là một thiên tài toán học không?)
4. Is your science notebook organised?
(Sổ ghi chép khoa học của bạn có được sắp xếp không?)
5. Have we got an ICT class tomorrow?
(Ngày mai chúng ta có tiết học Công nghệ thông tin và truyền thông không?)
6. Do you study other languages, like Spanish?
(Bạn có học các ngôn ngữ khác, như tiếng Tây Ban Nha không?)
7. Have you got history homework today?
(Hôm nay bạn có bài tập Lịch sử không?)
8. Do you think that our English textbook is interesting?
(Bạn có nghĩ sách giáo khoa tiếng Anh của chúng ta thú vị không?)
9. How many art teachers are there in the school?
(Có bao nhiêu giáo viên mỹ thuật trong trường?)
3. Look at the pictures and complete the descriptions. Use the words below.
(Nhìn vào các bức tranh và hoàn thành các mô tả. Sử dụng các từ bên dưới.)
boots (bốt); cardigan (áo nịt); coat (áo khoác); dress (váy); gloves (găng tay); hat (nón); hoodie (áo có mũ trùm đầu); jacket (áo khoác); jeans (quần zin); leggings (quần dài bó cho nữ); scarf (khăn quàng cổ); shirt (áo sơ mi); shoes (giày); shorts (quần đùi); skirt (váy ngắn); socks (tất); sweater (áo len dài tay); sweatshirt (áo thun tay dài); T-shirt (áo thun); tie (cà vạt); top (áo); tracksuit (quần áo thể thao); trainers (giày thể thao); trousers (quần tây)
A. a dress, a coat, a hat and gloves.
B. a shirt, a tie, a jacket, and trousers.
C. a sweater/T-shirt, a cardigan, a skirt, a scarf and boots.
D. a T-shirt, a hoodle, shorts and trainers.