Hãy làm tròn số thập phân 12,5832 đến chữ số phần nghìn
61,8765
Hãy làm tròn số thập phân trên đến chữ số phần nghìn.
5,9807
Hãy làm tròn số thập phân trên đến chữ số phần nghìn.
5,9807 sau khi làm tròn đến hàng phần nghìn là 5,981
Hãy viết các số sau dưới dạng số thập phân rồi làm tròn theo yêu cầu.
a) Làm tròn 3,1415 và số \(\pi \) đến hàng phần mười.
b) Làm tròn số \( - \frac{{10}}{3}\) đến hàng phần trăm.
c) Làm tròn số \(\sqrt 2 \) đến hàng phần nghìn.
a) \(3,1415 \approx 3,1\) và \(\pi \approx 3,1\)
b) \( - \frac{{10}}{3} \approx - 3,33\)
c) \(\sqrt 2 \approx 1,414\)
6,20082 HÃY LÀM TRÒN SỐ THẬP PHÂN TRÊN ĐẾN HÀNG PHẦN NGHÌN
\(6,20082\) làm tròn số đến hàng phần nghìn được số \(6,201\)vì :
số \(0\)thứ nhất ở hàng thập phân là hàng chục
số \(0\)thứ hai của hàng thập phân là hàng phần trăm
số \(0\)thứ ba của hàng thập phân là hàng phần nghìn
làm tròn số 0 thứ ba, ở sau số 0 còn số 82 làm tròn lên 100 được số thập phân \(6,20100\)\(=6,201\)
6,20082 làm tròn đến hàng phần nghìn ta được số : 6,201
Làm tròn số 3456 đến hàng trăm
Làm tròn số 13526 đến hàng nghìn
Làm tròn số 6,092 đến chữ số thập phân thứ nhất
Làm tròn số 50,401 đến chữ số thập phân thứ hai
Làm tròn số 79,1364 đến chữ số thập phân thứ ba
Làm tròn số 7,6 đến hàng đơn vị
Làm tròn số 472 đến hàng chục
3456 \(\approx\)3500
13526 \(\approx\)14000
6,092 \(\approx\)6,1
50,401 \(\approx\)50,40
79,1364 \(\approx\)79,1370
7,6 \(\approx\)8
472 \(\approx\)470
3456 \(\approx\)3500
13526 \(\approx\)14000
6,092 \(\approx\)6,1
50,401 \(\approx\)50,40
79,1364 \(\approx\)79,1370
7,6 \(\approx\)8
472 \(\approx\)470
3456 \(\approx\)3500
13526 \(\approx\)14000
6,092 \(\approx\)6,1
50,401 \(\approx\)50,40
79,1364 \(\approx\)79,1370
7,6 \(\approx\)8
472 \(\approx\)470
3456 \(\approx\)3500
13526 \(\approx\)14000
6,092 \(\approx\)6,1
50,401 \(\approx\)50,40
79,1364 \(\approx\)79,1370
7,6 \(\approx\)8
472 \(\approx\)470
Hãy viết các số sau dưới dạng số thập phân (nếu cần) rồi làm tròn theo yêu cầu.
a) Làm tròn đến hàng trăm: \(1000\pi ;\,\,\,\, - 100\sqrt {2.} \)
b) Làm tròn đến hàng phần nghìn: \( - \sqrt 5 ;\,\,6,\left( {234} \right)\).
a) Làm tròn đến hàng trăm
\(\begin{array}{l}1000\pi = 3141,5926.... \approx 3100\,\\\, - 100\sqrt 2 = - 141,4213... \approx - 100\end{array}\)
b) Làm tròn đến hàng phần nghìn
\(\begin{array}{l} - \sqrt 5 \approx 2,23606... \approx 2,236;\,\,\\\,6,\left( {234} \right) \approx 6,234\end{array}\)
Hãy làm tròn số thập phân trên đến chữ số phần nguyên. 384,13
Làm tròn số 92,117 đến hàng phần mười được kết quả là:
Làm tròn số -845,654 đến hàng phần mười (đến chữ số thập phân thứ nhất) được kết quả là:
Làm tròn số 82,572 đến hàng phần mười được kết quả :
Làm tròn số -72,882 đến chữ số thập phân thứ nhất được kết quả là
Làm tròn số -7671,08 đến hàng chục được kết quả là
Làm tròn số 86427 đến hàng trăm được kết quả là:
Làm tròn số 28,1 đến hàng đơn vị được kết quả là:
Làm tròn số -28,7 đến hàng đơn vị được kết quả là
Làm tròn số 128,5 đến hàng chục được kết quả là:
Làm tròn số 28,23 đến hàng đơn vị được kết quả là:
Làm tròn số 5960,12 đến hàng trăm được kết quả là
Làm tròn số -2367,785 đến chữ số thập phân thứ hai được kết quả là:
Làm tròn số 327,7892 đến chữ số thập phân thứ hai được kết quả là:
Làm tròn số -29670 đến hàng nghìn được kết quả là:
Làm tròn số 7476,5 đến hàng đơn vị được kết quả là
Làm tròn số 4568,12 đến hàng trăm được kết quả là:
Làm tròn số -28,39 đến hàng phần mười được kết quả là:
Làm tròn số -67,193 đến chữ số thập phân thứ hai được kết quả là:
Làm tròn số -18,119 đến chữ số thập phân thứ hai được kết quả là
Làm tròn số -15427,99 đến hàng trăm được kết quả là:
a) Làm tròn các số sau đến chữ số thập phân thứ hai : 5,732; 71,137
b) Làm tròn các số sau đến hàng nghìn: 7936; 18293
c) Trong các số 9/10 và -3/7, a) số nào viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn, số nào viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn? Giải thích.
a: 5,732=5,73
71,137=71,14
b: 7936,18293=7936,18300