lạnh lẽo , lạnh lùng , lạnh giá từ nào mới là từ láy
lạnh lẽo , lạnh lùng , lạnh giá từ nào mới là từ gép
lạnh giá;-;
lạnh giá nha bn.
lạnh giá ghi lộn
lạnh lẽo , lạnh lùng , lạnh giá từ nào mới là từ gép
TL
tự là từ ghép là
lạnh giá
nha
HT
lạnh giá :333~
ộn lạnh giá nha
Sắp xếp các từ dưới đây thành hai nhóm từ đồng nghĩa. Đặt tên cho mỗi nhóm từ đồng nghĩa.
lạnh nhạt, lạnh lùng, lạnh lẽo, lạnh buốt,
giá lạnh, ghẻ lạnh, rét buốt, giá rét
nhóm nào là nhóm từ láy ?
A ; lạnh lẽo , lạnh lùng ,lành lạnh ,lạnh tanh
B : nô nức , mộc mạc ,nhũn nhặn ,cứng cáp
C :nắng nôi , nồng nàn , nơm nớp ,nứt nẻ
giúp mình nhé
B : nô nức , mộc mạc ,nhũn nhặn ,cứng cáp
@Nghệ Mạt
#cua
A bn nhé ht nhớ tiick cho mk
Xếp các từ sau vào 3 nhóm:
Lạnh tanh, lành lạnh, lạnh cóng, lạnh nhạt, lạnh lẽo, lạnh lùng, lanh buốt, lạnh ngắt, lạnh toát, lạnh giá.
Từ ghép tổng hợp:
từ ghép phân loại:
từ láy:
ai nhanh mk k
Từ ghép tổng hợp: lạnh lùng , lạnh giá
từ ghép phân loại: lạnh tanh , lành lạnh , lạnh nhạt , lạnh lẽo , lạnh buốt , lạnh ngắt , lạnh toát
từ láy: lành lạnh
k chắc
hk tốt
Xếp các từ sau vào 3 nhóm:
Lạnh tanh, lành lạnh, lạnh cóng, lạnh nhạt, lạnh lẽo, lạnh lùng, lanh buốt, lạnh ngắt, lạnh toát, lạnh giá.
Từ ghép tổng hợp:lạnh lẽo,lạnh lùng,lạnh buốt,lạnh giá
từ ghép phân loại:lạnh ngắt.lạnh cóng,
từ láy:lành lạnh
Ghép tổng hợp : lạnh lùng ,lạnh giá
Ghép phân loại : lạnh tanh, lạnh nhạt,lạnh buốt , lạnh ngắt, lạnh toát
Từ láy : lành lạnh, lạnh lẽo
Xếp các từ phức sau đây thành 4 cặp từ trái nghĩa có cùng đặc điểm cấu tạo ( đều là từ láy hoặc đều là từ ghép ) : Nóng mặt, nóng rực, nóng nảy, nóng nực, lạnh lùng, lạnh toát, lạnh gáy, lạnh giá
Gạch chân dưới các từ láy âm có trong nhóm sau:
Châm chọc, nhỏ nhẹ, phương hướng, bay nhảy, tươi tắn, an nhàn, lạnh lẽo, lạnh lùng, bằng phẳng, xa lạ, xa xăm, lon ton, bình minh, khét lẹt.
phân biệt các từ láy sau,láy nào là láy bộ phận,láy nào là láy toàn phần:
bần bật,tức tửi,thăm thẳm ,nức nở
từ láy nào sau đây có nghĩa tăng dần và giảm nhẹ : lạnh lẽo ,lành lạnh
Láy bộ phận | Láy toàn bộ |
bần bật, tức tưởi, nức nở | thăm thẳm |
Từ láy có nghĩa tăng dần: lạnh lẽo
Nghĩa giảm dần: lành lạnh
Bài 1 :
a ) Những từ láy có tiếng thật
b ) Những từ ghép có tiếng thật
Bài 2 : Khoan tròn từ không cùng kiểu cấu tạo với những từ còn lại trong mỗi dãy sau :
a) long lanh , lung lay , lóng lánh , lung linh
b) lạnh lẽo , lạnh lùng , lành lạnh , lành tanh
c) nóng nảy , nắng nôi , nứt nẻ , nong nóng
d) lạnh toát , lạnh giá , lạnh nhạt , lạnh lẽo
e) ngay thẳng , ngay ngắn , ngay thật , chân thật
Ai nhanh mình kb cho nhé !
1
a) thật thà
b)thật lòng
2
a)long lanh
b)lành lạnh
c)nong nóng
d)lạnh lẽo
e)ngay ngắn
Phạm Trọng Hiệp à ở bài 1 cậu có thể làm nhiều lên 1 chút đc kong ? Còn bài 2 thì phải chọn 1 trong các câu ở trên