Gía trị (x) | 2 | 3 | 5 | 6 | 7 | 8 | 10 | |
Tần số (n) | 3 | a | 8 | 7 | 2 | 9 | b | N=? |
Bảng trên là bảng thống kê điểm kiểm tra toán của lớp 7a
Biết số TB cộng là 6 và a+ b = 7 tìm N,a,b
Giair có chi tiết nhan
Bài 1. Điểm kiểm tra môn toán lớp 7A được thống kê như sau
7 | 10 | 5 | 7 | 8 | 10 | 6 | 5 | 7 | 8 |
5 | 6 | 4 | 10 | 3 | 4 | 9 | 8 | 9 | 9 |
4 | 7 | 3 | 9 | 2 | 3 | 7 | 5 | 9 | 7 |
5 | 7 | 6 | 4 | 9 | 5 | 8 | 5 | 6 | 3 |
Lập bảng tần số có giá trị trung bình cộng. Vẽ biểu đồ đoạn thẳng, nhận xét về việc học toán của học sinh lớp 7A
Điểm kiểm tra"1 tiết"môn Toán của một"tổ học sinh" được ghi lại ở bảng"tần số" sau:
Điểm(x) 7 8 9 10
Tần số(n) 5 3 n 1
Biết điểm trung bình cộng của chúng là 8,0.Hãy tìm giá trị của n
Ta có:
\(\dfrac{7.5+8.3+9n+10.1}{5+3+n+1}=8\\
\Rightarrow\dfrac{35+24+10+9n}{9+n}=8\\
\Rightarrow69+9n=8\left(9+n\right)\\
\Rightarrow69+9n=72+8n\\
\Rightarrow9n-8n=72-69\\
\Rightarrow n=3\)
Điểm kiểm tra được thống kê trong bảng sau:
Điểm (x) | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
Tần số (n) | m | n | 1 | 7 | 4 | 10 | 8 | 3 |
Biết điểm trung bình của cả lớp là 7,0; đồng thời số học sinh có điểm dưới 5 chiếm không quá 18% số học sinh cả lớp. Tìm m và n
Bài 1 Điểm kiểm tra môn toán học kỳ 2 của học sinh lớp 7A được thống kê như sau.
10 | 9 | 10 | 9 | 9 | 9 | 8 | 9 | 9 | 10 |
9 | 10 | 10 | 7 | 8 | 10 | 8 | 9 | 8 | 9 |
9 | 8 | 10 | 8 | 8 | 9 | 7 | 9 | 10 | 9 |
a) Dấu hiệu ở đây là gì ? có bao nhiêu giá trị của dấu hiệu ?
b) Lập bảng tần số.
c) Tính số trung bình cộng của dấu hiệu
a, Dấu hiệu: điểm kiểm tra môn toán học kỳ 2 của học sinh lớp 7A
Có 30 giá trị
b, Bảng tần số:
Giá trị (x) | 7 | 8 | 9 | 10 | |
Tần số (n) | 2 | 7 | 13 | 8 | N=30 |
c, \(\overline{N}=\dfrac{7.2+8.7+9.13+10.8}{30}=8,9\)
a. Dấu hiệu ơ đây là điểm kiểm tra toán học kì 2 của mỗi học sinh lớp 7A. Có 30 giá trị của dấu hiệu
b.
Giá trị ( x ) | Tần số ( n) |
10 | 8 |
9 | 13 |
8 | 7 |
7 | 2 |
N = 30 |
c.
\(X=\dfrac{10.8+9.13+8.7+7.2}{30}=\dfrac{267}{30}=8,9\)
Vậy điểm trung bình điểm kiểm tra toán học kì 2 của lớp 7A là 8,9 điểm
Điểm kiểm tra một tiết môn Toán của 30 học sinh lớp 7A được ghi lại trong bảng sau:
7 | 4 | 4 | 2 | 10 | 7 | 10 | 4 | 8 | 5 |
7 | 9 | 5 | 10 | 2 | 1 | 5 | 4 | 7 | 5 |
5 | 7 | 9 | 9 | 5 | 2 | 5 | 9 | 8 | 8 |
a. Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là gì?
b. Hãy lập bảng tần số và tính số trung bình cộng.
c. Vẽ biểu đồ đoạn thẳng. Tìm mốt của dấu hiệu
d. Phát biểu 4 nhận xét về dấu hiệu.
Cho bảng số liệu thông kê điểm kiểm tra môn toán của lớp 10A. Hỏi tần số của giá trị 6 là bao nhiêu?
A. 10
B. 11
C. 12
D. 13
Trong bảng số liệu trên giá trị 6 xuất hiện 11 lần nên tần số của giá trị 6 là 11.
Chọn B
điểm kiểm tra môn toán của một nhóm hs lớp 7 đc thống kê như sau
7 10 5 6 8 10 9 5 7 8
5 6 4 10 3 4 9 8 9 9
a dấu hiệu ở đây là gì? có b nhiêu g trị khác nhau?
b Lập bảng tần số? Tính điểm trung bình. Tìm mốt.
c nhận xét về việc học toán của nhóm hs trên
a,Dấu hiệu:điểm kiểm tra môn toán của một nhóm hs lớp 7
Có 8 giá trị khác nhau
b, Bảng tân số:
Giá trị (x) | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | |
Tần số (n) | 1 | 2 | 3 | 2 | 2 | 3 | 4 | 3 | N=20 |
\(\overline{N}=\dfrac{3.1+4.2+5.3+6.2+7.2+8.3+9.4+10.3}{20}=7,1\)
Mốt: 9
c, Điểm cao nhất: 10
Điểm thấp nhất:3
Số liệu thống kê điểm kiểm tra môn Toán của học sinh lớp 10A được cho trong bảng sau:
Đơn vị điều tra và kích thước mẫu của bảng số liệu trên là:
A. Đơn vị điều tra: Điểm kiểm tra môn Toán của lớp 10A. Kích thước mẫu của số liệu: 44
B. Đơn vị điều tra: Điểm trung bình môn Toán của lớp 10A. Kích thước mẫu của số liệu: 45
C. Đơn vị điều tra: Điểm kiểm tra môn Toán của lớp 10A. Kích thước mẫu của số liệu: 45
D. Đơn vị điều tra: Điểm trung bình môn Toán của lớp 10A. Kích thước mẫu của số liệu: 44
Chọn A.
Đơn vị điều tra: Điểm kiểm tra môn Toán của lớp 10A
Liệt kê số điểm của 44 học sinh lớp 10A nên kích thước mẫu của số liệu là 44.
Câu 18: Điểm kiểm tra môn toán 1 tiết của 27 học sinh lớp 7A được cho trong bảng tần số sau: Giátrị(x) 2 3 4 5 6 7 8 10 Tầnsố(n) 2 3 1 4 4 5 7 1 N=27 Số trung bình cộng của dấu hiệu bằng: A. X = 6 B. X = 9 C. X = 5 D. X = 7 Câu 19: đơn thức 0 có bậc là: A. 0 B. 1 C. Không có bậc D. Đáp án khác Câu 20: Chọn câu đúng. A. Nếu 2 cạnh và một góc của tam giác này bằng hai cạnh và một góc của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau. B. Nếu một cạnh và hai góc của tam giác này bằng một cạnh và hai góc của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau. C. Nếu cạnh huyền và góc nhọn của tam giác vuông này bằng cạnh huyền và góc nhọn của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó bằng nhau. D. Nếu cạnh góc vuông và góc nhọn của tam giác vuông này bằng cạnh góc vuông và góc nhọn của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó bằng nhau. Câu 21: Tam giác cân có một góc bằng 60° thì tam giác đó là : A. Tam giác vuông cân B. Tam giác vuông C. Tam giác tù D. Tam giác đều Câu 22: Cho ΔIEF = ΔMNO. Hãy tìm caṇ h tương ứ ng vớ i caṇ h EF A. MN B. MO C. NO C. IE Câu 23: ABC cân tại A. Biết góc B có số đo bằng 400. Số đo góc A bằng: A. 800 B. 1000 C. 500 D. 1300 Câu 24: ABC và DEF có AB = ED, BC = EF. Thêm điều kiện nào sau đây để ABC = DEF ? ˆˆ ˆˆ A. A D B. C F C. AB = AC D. AC = DF Câu 25: Giá trị của biểu thức x + 2xy2 tại x= 1 ; y = - 3 là: A. 19 B. -19 C. 12 D. -12 Câu 26: Gía trị của biểu thức x3 + 2x2 - 3x tại x = 2 là: A. 13 B. 10 C. 19 D. 9 Câu 27: Cho tam giác ABC có góc A >900. Cạnh lớn nhất là: A. BC B. AB C. AC. D. Đáp án khác
Câu 18: A
Câu 19: C
Câu 21: D
Câu 22: C
Câu 23: B
Câu 24: D
Câu 25: A
Câu 26: B
Câu 27: A