Cho 100g dd NaCl 5,85% vào 200g dd AgNO3 17%thu đc kết tủa và dd X
a,tính khối lượng kết tủa,
b,tính C% dd X
1 . Hòa tan 200g dd NACL 10% với 800g dd NACL 20% thu được dung dịch X . 100g dd X phản ứng vừa đủ với Mg dd AGNO3 3,4% thu được dd Y .Tính C% dd Y
2. một dd A chứa Mgcl2 và Bacl2 .Lấy 200 ml dd A cho tác dụng với dd Naoh dư được kết tủa B nung B đến khối lượng ko đổi đc 6g chất rắn .Lấy 400ml dd A cho tác dụng với H2So4 dư thu đc 46,6 g kết tủa .Tính nồng độ mỗi muối trong A
Bạn ơi , câu 1 sao dd NaCl lại tác dụng với NaCl v ?
Cho 100g dd FeCl2 12,7% vào 100g dd KOH 16,8% thu được dd A và khí B kết tủa. a) Viết PTPU và tính khối lượng B kết tủa. b)Tính C% của các chất có trong dd A ( đã bỏ kết tủa ) c) Nung kết tủa B đến khối lượng không đổi thu được rắn C. Tính khối lượng C
Cho 200g dd Koh 8,4% t/d vs 250g dd FeCl3 3.25% thu đc m gam kết tủa và dd X. Nung kết tủa đến khối lượng hk đổi thu đc q gam chất rắn
a>Viết pthh
b>Tính m,q
c>Tính nồng độ % các chất có trg dd X
\(n_{KOH}=\dfrac{200.8,4}{100}:56=0,3\left(mol\right)\)
\(n_{FeCl_3}=\dfrac{250.3,25}{100}:162,5=0,05\left(mol\right)\)
\(3KOH+FeCl_3\rightarrow Fe\left(OH\right)_3\downarrow+3KCl\)
0,15 <----- 0,05 -----> 0,05 --------> 0,15
Xét tỉ lệ thấy: \(\dfrac{0,3}{3}>\dfrac{0,05}{1}\) nên KOH dư sau phản ứng.
\(n_{KOH.dư}=0,3-0,15=0,15\left(mol\right)\)
Theo pthh \(n_{kt}=n_{Fe\left(OH\right)_3}=n_{FeCl_3}=0,05\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m=m_{Fe\left(OH\right)_3}=0,05.107=5,35\left(g\right)\)
Nung kết tủa:
\(2Fe\left(OH\right)_3\underrightarrow{t^o}Fe_2O_3+3H_2O\)
0,05---------> 0,025
Theo pthh \(n_{Fe_2O_3}=\dfrac{1}{2}n_{Fe\left(OH\right)_3}=\dfrac{1}{2}.0,05=0,025\left(mol\right)\)
\(q=m_{F_2O_3}=0,025.160=4\left(g\right)\)
Dung dịch X gồm \(\left\{{}\begin{matrix}KOH:0,15\left(mol\right)\\KCl:0,15\left(mol\right)\end{matrix}\right.\)
\(m_{dd.X}=m_{dd.KOH}+m_{dd.FeCl_3}-m_{Fe\left(OH\right)_3}=200+250-5,35=444,65\left(g\right)\)
\(C\%_{KOH}=\dfrac{0,15.56.100}{444,65}=1,89\%\)
\(C\%_{KCl}=\dfrac{0,15.74,5.100}{444,65}=2,51\%\)
Câu 1: Cho 7,8g K vào 150g dd CuSO4 16% kết thúc pứ thu đc khí A, dd B, kết tủa C.
a. Tính V của A.
b. Tính C% các chất trong B.
c. Tính khối lượng kết tủa C.
Câu 2: Hòa tan hết 4,6g K vào 195,4g H2O thu đc dd A.
a. Tính C% dd A.
b. Cho 0,5 mol Na2O vào x gam dd A thu đc dd B có nồng độ 45%.Tính x.
c. Tính V của SO2 nhỏ nhất (đktc) để pứ hết với 200g dd A.
Câu 3: Hòa tan hết 0,2 mol K vào 192,4g H2O thu đc dd X.
a. Tính C% của dd X.
b. Cho 0,2 mol K2O vào a gam dd X thu đc dd Y có nồng độ 11,43%.Tìm giá trị của a.
c. Tính V khí CO2 lớn nhất (đktc) có thể pứ với 200g dd X.
Câu 1: Cho 7,8g K vào dd CuSO4 16% kết thúc pứ thu đc khí A, dd B, kết tủa C.
a. Tính V của A.
b. Tính C% các chất trong B.
c. Tính khối lượng kết tủa C.
Câu 2: Hòa tan hết 4,6g K vào 195,4g H2O thu đc dd A.
a. Tính C% dd A.
b. Cho 0,5 mol Na2O vào x gam dd A thu đc dd B có nồng độ 45%.Tính x.
c. Tính V của SO2 nhỏ nhất (đktc) để pứ hết với 200g dd A.
Câu 3: Hòa tan hết 0,2 mol K vào 192,4g H2O thu đc dd X.
a. Tính C% của dd X.
b. Cho 0,2 mol K2O vào a gam dd X thu đc dd Y có nồng độ 11,43%.Tìm giá trị của a.
c. Tính V khí CO2 lớn nhất (đktc) có thể pứ với 200g dd X.
trộn 490 g dd H2SO4 20% với 800g dd BaCl2 5,2% thu đc kết tủa A và dd B
a,tính khối lượng kết tủa A và C% của các chất trong dd B
b, cần lấy bn gam NaCl và bn gam nước để pha chế đc 1000g dd NaCl 15%
a) mH2SO4=490x20%= 98g → nH2SO4= 1 mol
mBaCl2=41,6g → nBaCl2=0,2 mol
BaCl2 + H2SO4 → BaSO4↓ + 2HCl
ban đầu: 0,2 mol 1 mol
PƯ: 0,2 mol 0,2 mol 0,2 mol 0,4 mol
Còn lại 0 mol 0,8 mol 0,2 mol 0,4 mol
Như vậy: kết tủa A: 0,2 mol BaSO4; Dung dịch B: 0,8 mol H2SO4 dư và 0,4 mol HCl
→mA= mBaSO4= 0,2 x 233 = 46,6g
mdung dịch B= mdung dịch H2SO4 + mdung dịch BaCl2 - m↓BaSO4
= 490 + 800 - 46,6 = 1243,4g
%H2SO4 = ( 0,8 x 98)/1243,4 x100% = 6,31%
%HCl = ( 0,4 x 36,5)/1243,4 x100% = 1,17%
b)Trong 1000g dung dịch NaCl 15% có: mNaCl= 1000 x 15% = 150g
→mH2O= mdung môi = mdung dịch - mchất tan = 1000 - 150 = 850g
Cho 208g dd BaCl2 15% tác dụng với AgNO3 x% thu được dd A và kết tủa B
a) Khối lượng và số mol BaCl2 phản ứng
b) x% (nồng độ % của dd AgNO3)
c) Khối lượng kết tủa B
d) C% của dd A
Bạn bổ sung thêm số gam dd AgNO3 nhé.
Hòa tan hoàn toàn a gam hỗn hợp Al và Fe vào dd H2SO4 loãng dư thu đc dd A và 11,2 lít khí (đktc). Cho từ từ dd NaOH vào dd A đến khi lượng kết tủa bắt đầu ko đổi nữa ( kết tủa B). Lọc kết tủa B thu đc dd nước lọc C. Đem nung B trong không khí đến khối lượng ko đổi thu đc 16g chất rắn D.
a. Viết pthh và xác định A,B,C,D
b. Tính a
c. Cho từ từ dd HCl 2M vào dd C sau pứ thu đc 7,8g kết tủa. Tính thể tích dd HCl 2M đã dùng
Hòa tan hoàn toàn a gam hỗn hợp Al và Fe vào dd H2SO4 loãng dư thu đc dd A và 11,2 lít khí (đktc). Cho từ từ dd NaOH vào dd A đến khi lượng kết tủa bắt đầu ko đổi nữa ( kết tủa B). Lọc kết tủa B thu đc dd nước lọc C. Đem nung B trong không khí đến khối lượng ko đổi thu đc 16g chất rắn D.
a. Viết pthh và xác định A,B,C,D
b. Tính a
c. Cho từ từ dd HCl 2M vào dd C sau pứ thu đc 7,8g kết tủa. Tính thể tích dd HCl 2M đã dùng