Cho dd có chứa 2 mol CuCl2 tác dụng với dd có chứa 200 gam NaOH thu được kết tủa A và dd B. Nung kết tủa A đến khi khối lượng không đổi được chất rắn C. Sục khí CO2 vào dd B.
a) Tính khối lượng chất rắn C.
b) Tính khối lượng các muối thu được trong dd B sau khi sục khí CO2. (dd này chỉ có muối trung hòa).
Cho 200mldung dịch CuCl2 2M với 200ml dung dịch NaOH 2M.Ta thu được kết tủa A và dd B. Nung kết tủa A đến khối lượng không đổi được chất rắn D.
a)viết các pthh xảy ra
b)tính khối lượng chất rắn thu được sau khi nung
c)Tính khối lượng các chất có trong dung dịch B
Trộn 100 gam dd CuCl2 13,5% vào 200 gam dd NaOH 5%
a) Tính khối lượng chất kết tủa sinh ra
b) Nung lượng kết tủa trong không khí đến khối lượng không đổi, tính khối lượng chất rắn thu được
Trộn 100 gam dd CuCl2 13,5% vào 200 gam dd NaOH 5%
a) Tính khối lượng chất kết tủa sinh ra
b) Nung lượng kết tủa trong không khí đến khối lượng không đổi, tính khối lượng chất rắn thu được
Bài 13: Cho 50g dd Fe(NO3)2 10,8% vào 100g dd NaOH 5% thu được dd X và kết tủa Y.
a) Tính nồng độ phần trăm các chất có trong ddX.
b) Lọc kết tủa Y đem nung đến khối lượng không đổi được chất rắn Z. Xác định khối lượng chất rắn Z trong hai trường hợp sau:
- Nung Y trong điều kiện không có không khí. - Nung Y ngoài không khí.
Bài 14: Cho 100ml dd Na2CO3 2M (D=1,1g/ml) vào 150ml dd Ba(OH)2 1M (D=1,12g/ml) thu được ddA và kết tủa C. Lọc kết tủa C hòa tan vào dd HCl 7,3% (D=1,08 g/ml) vừa đủ thu V lít khí (ở đkc).
a) Tính nồng độ % và nồng độ mol/l của ddA (xem sự hòa tan không làm thay đổi thể tích dd).
b) Tính thể tích dd HCl cần dùng để hòa tan kết tủa C. Tìm V.
Cho 250 ml dd NaOH 1M tác dụng với dd CuSO4 0,5 M thu được kết tủa và nước lọc. Lọc kết tủa nung đến khối lượng không đổi. a) Viết Các PTHH . b) Tính khối lượng chất rắn thu được sau khi nung? c) Tính thể tích dd CuSO4 0,5 M cần phản ứng? d) Tính khối lượng chất tan có trong nước lọc? (Cho Cu= 64, H = 1 , S = 32, O = 16,Na = 23)
Cho hỗn hợp (K, Li, Fe) vào dd CuCl2 dư. Sau pư thu được kết tủa A, dd B và chất khí D. Cho dd B pư với dd AgNO3 dư thu được kết tủa E và dd F. Cho kết tủa A nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn G. Dẫn khí D qua chất rắn G nung nóng thu được một chất rắn duy nhất. Viết ptpư và chỉ ra các chất có trong A, B, D, E, F, G.
cho300 ml dd fe2(so4)3 1M tác dụng với dd có chứa 16,8 gam koh sau khi phản ứng kết thúc thu dc kết tủa X đem nung X đến khối lượng ko đổi được chất rắn Y a) viết pthh xảy ra b) tính khối lượng chất rắn Y thu được
Hòa tan Na2O vào nước thu được 100 gam dd A có nồng độ là 8% Cho A phản ứng với dd CuSO4 thu được kết tủa B. Nung kết tủa B thu được chất rắn màu đen.
a) Tính khối lượng oxide đã dùng (6,2g)
b) Tính khối lượng chất rắn màu đen
c) Tính khối lượng dd HCl 25% cần dùng để hòa tan hết chất rắn màu đen