lê đức việt
I. Complete the sentences with the correct preposition.  Choose in , on or at.(Hoàn thành các câu với giới từ đúng. Chọn IN, ON hoặc AT.)1. I wake up __________ 7.00.2. I sometimes work __________ Saturdays.3. I never work __________ the weekend.4. I see my family __________ Christmas.5. I go on holiday __________ August.6. I go to bed __________11 p.m.7. I watch TV __________ the evening.8. I do my English homework __________ night.9. I read the newspaper __________ the morning.10. I have lunch...
Đọc tiếp

Những câu hỏi liên quan
Buddy
Xem chi tiết
☞Tᖇì  ᑎGâᗰ ☜
5 tháng 2 2023 lúc 13:42

1. On the whole

2.  On the other hand 

3. However

Bình luận (0)
Công chúa cute
Xem chi tiết
minh nguyet
21 tháng 9 2021 lúc 8:56

1. I sometimes work_____on___Sunday

2. He never works _____at____ weekend.

3. We go on holiday ____on____ August.

4. She does her English homework__at_______night.

5. I start a new school year. ____On____ September.

6. My mother watches TV____in____ the evening.

7. We go skiing___in______the winter.

8. I go to bed ____at_____10.00 p.m

9. He always goes out__on_______ Saturday nights.

10. My birthday is ____on_____15th of March.

Bình luận (0)
Milly BLINK ARMY 97
21 tháng 9 2021 lúc 8:57

1. on

2. at the

3. in 

4. at

5. in

6. in

7. in

8. at

9. on

10. on

Bình luận (0)
Công chúa cute
21 tháng 9 2021 lúc 8:57

nhanh nha

 

Bình luận (0)
Thùy Nhiên Lê Thị
Xem chi tiết
Đỗ Thanh Hải
11 tháng 8 2021 lúc 15:08

1 B

2 A

3 A

4 B

5 A

Bình luận (0)
Nguyễn Hoài Đức CTVVIP
11 tháng 8 2021 lúc 15:09

 B

 A

 A

 B

 A

Bình luận (0)
trần ngọc linh
11 tháng 8 2021 lúc 15:10

1. b

2.a

3.a

4.b

5.a

Bình luận (0)
Hoàng Quỳnh Mai
Xem chi tiết
Ngô Bá Hùng
19 tháng 4 2023 lúc 20:23

1.on

2.in

3.in

4.at

5.in

6.at

7.on

8.in

9.on

10.at

11.in

12.in

13.on

14.at

15.on

Bình luận (0)
Thy Bảo
Xem chi tiết
Minh Nhân
27 tháng 6 2021 lúc 10:35

Complete:
1. on
2. at
3. on
4. in
5. at
6. on
7. in
8. in
9. at
10. in
Write answers
1. in the handbag
2. at the bus stop
3. at the cinema
4. on the wall
5. on the River Street.
6. in the bed
7. in the fridge
8. at work

Choose the best answers:
1. B
2. A
3. B
4. B
5. C

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Nguyễn Lê Phước Thịnh
18 tháng 2 2023 lúc 23:10

1: going to

2: am not

3: are

Bình luận (0)
Hà Quang Minh
13 tháng 10 2023 lúc 16:21

1. We're going to travel by train.

(Chúng ta sẽ đi du lịch bằng tàu hỏa.)

2. I am going away.

(Tôi sắp đi xa.)

3. What are you going to do this summer?

(Bạn định làm gì vào mùa hè này?)

Bình luận (0)
Hà Quang Minh
13 tháng 10 2023 lúc 16:21

RULES (Quy tắc)

1. We use be going to to talk about future plans and intentions.

(Chúng ta sẽ nói về những kế hoạch và dự định trong tương lai.)

2. We make questions with be + pronoun or noun + going to + verb.

(Chúng ta đặt câu hỏi với "be" + đại từ hoặc danh từ + going to + động từ.)

Bình luận (0)
Nguyễn Minh Sáng
Xem chi tiết
Đỗ Thanh Hải
12 tháng 8 2021 lúc 19:37

IV. Choose the correct word(s) to complete the sentences. ( Chọn từ đúng để hoàn thành câu)
1. Would you mind (close / to close/ closing) the window?
2. The ambulance will be there (in / at / for) about 10 munites
3. We collect empty cans and bottles (in order to / so that / for) recycling.
4. John is interested ( in /on / at ) the history of Vietnam.
5. The boy ( to read / reading / read ) the book is Ba .
6. She hasn’t finished the letter ………… (already / just / yet / never)
7. Lan’s studying hard ……. pass the final exam ( for / in order to so to , as to 

8. It’s too cold outside. Would you mind……. the window ? ( to close, close, closing, closed )
9. I am happy ……. all the exam (passing, pass, passed, to pass)
10 The teacher ….. to the principal is my English teacher. (talks, is talking, talking, to talk)
11. The bike ….. in Japan is USA$ 100. (making, made, is making, to make )
12. We …dinner when the phone rang. (are having, had, have had, were having )
13. I was having dinner ( when / while / as ) my mother was cleaning the floor.
14. We are (delight/ delighting / delighted ) that you pass your final examation.
15. Would you like ( go/ to go / going ) to the cinema tonight ?
16. Thanks ( for / to / at ) inviting me to the festival.
17. Football is (play/ playing / played ) all over the world.
18. Mai asked Hoa ( whether / to / about ) she came to Hoi An.

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Mai Trung Hải Phong
11 tháng 9 2023 lúc 17:30

1. a. Have you ever heard of wearable gadgets?

(Bạn đã bao giờ nghe nói về các thiết bị đeo được chưa?)

    b. Have you heard about John's new job?

(Bạn đã nghe nói về công việc mới của John chưa?)

2. a. She has to care for her elderly mum.

(Cô ấy phải chăm sóc cho mẹ già của cô ấy.)

    b. I don't care about money.

(Tôi không quan tâm đến tiền bạc.)

3. a. You look worried. What are you thinking about?

(Trông bạn có vẻ lo lắng. Bạn đang nghĩ gì?)

    b. What do you think of my new dress?

(Bạn nghĩ gì về chiếc váy mới của tôi?)

4. a. I write to my penfriend about once a month.

(Tôi viết thư cho người bạn của tôi khoảng một tháng một lần.)

    b. I wrote about my holiday on my blog.

(Tôi đã viết về kỳ nghỉ của tôi trên blog của tôi.)

5. a. My teacher agreed to my request to leave early.

(Giáo viên của tôi đã đồng ý với yêu cầu về sớm của tôi.)

    b. I don't agree with you. (Tôi không đồng ý với bạn.)

Bình luận (0)
Dốt Tiếng Anh nhé
Xem chi tiết
Valt Aoi
22 tháng 3 2022 lúc 15:53

1. There weren’t

2. weren’t

3. was

4. There were

5. There was 

6. were

7. There was

8. wasn’t

Bình luận (1)