Think of a city,a country,or a landmark.Give clues.Your classmates guess
Think of a city, a country, or a landmark. Give clues. Your classmates guess. (Nghĩ về một thành phố, một quốc gia, hay một danh thắng. Đưa ra một số gợi ý. Các bạn cùng lớp của em đoán)
1) This is a foggy city with lots of flowers.
Đs: TP Đà Lạt
2) This is the city of bridges.
ĐS: TP Đà Nẵng
think of a city a country or a landmark. give clues. You classmates gues.
A: It's a city. It's very hot and crowded.
B: Is it Tokyo?
A: No, it's not. It's in South America. The people there love football.
C: Is it Rio de Janeiro?
A: Yes, it is!
Mik chỉ nghĩ được vậy thui! Sai thì bỏ qua nha! Chúc bạn học tốtThink of a city, a country, or a landmark. Give clues. Your classmates guess.
A: It's a city. It was very hot and crowded.
B: Is it Tokyo?
A: No,it's not. It's in South America. The people there love football very much.
C: Is it Rio de Janeiro?
A: Yes, it is!
A: It's a state. It was vere amazing.
B: Is it California ?
A; No, it isn't. It's in the USA. It has an incredible three million lakes. It is called the Land of the Midnight Sun.
C; Is it Alaska ?
A; Yes, it is.
Ex: A: It is a city. It was cool and cold
B; Is it Sapa??
A: No,it's not. It is near the South of VietNam. It's named "kingdom of flowers'
C: Is it Da Lat?? A: Yes,it is
2. GUESS THE SENTENCE. Follow the instructions.
(Đoán câu. Làm theo các hướng dẫn.)
• Think of a sentence about your town or city with there's or there are.
(Hãy nghĩ về một câu về thị trấn hoặc thành phố của bạn với there’s hoặc there are.)
• One student goes to the board and writes the first letters of each word in a sentence, for example,
(Một học sinh lên bảng và viết các chữ cái đầu tiên của mỗi từ trong câu, ví dụ)
T_ _ _ _ i_ a b_ _ s_ _ _ _ _ _ _ c_ _ _ _ _ i_ m_ c_ _ _
There is a big shopping centre in my city.
(Có một trung tâm mua sắm lớn trong thành phố của tôi.)
• Take turns guessing the words.
(Lần lượt đoán các từ.)
• The winner is the first student to guess the whole sentence. He or she then goes to the board and writes his or her sentence.
(Người chiến thắng là học sinh đầu tiên đoán được toàn bộ câu. Sau đó bạn đó lên bảng và viết câu của mình.)
1. T---- a-- t-- a-------- p---- i- m- t---
=> There are two amusement parks in my town.
(Có hai công viên giải trí trong thị trấn của tôi.)
2. T---- i- a m----- c----- n--- t- m- h----
=> There is a modern cinema next to my house.
(Có một rạp chiếu phim hiện đại gần nhà tôi.)
find and correct the mistake
1. often do my homeworks at night.
2. we live on a nice and clean house in the country.
3. my classmates always have a picnic two a year.
4. i think no city in the world are more beutiful than Paris.
5. how long are you go to stay with your aunt and uncle?
P/s: làm và gt giúp e ạ
1 homeworks sửa thành homework
Do homework ko có số nhiều
2 on sửa thành in
3 Two sửa thành twice
4 are sử thành is
5 go sửa thành going
1. Do you think people need guns?
2. Is there a lot of gun crime in your country?
3. Is it easy or difficult to get a gun in your country?
4. Would you have a gun if you had the choice?
5. Do you think violent movies encourage the use of guns?
Ai lm dùm mik vs ạ
MIk đang cần gấp
Cảm ơn nhìu ạ
I.There is a mistake in each of the following sentences. Find and correct it.
1.My classmates always have a picnic two a year.
=>......................................................................................
2.I think no city in the world are more beautiful than Paris
=>......................................................................................
1.My classmates always have a picnic two a year.
=> twice
2.I think no city in the world are more beautiful than Paris
=> is
Mark the letter A, B, C or D to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
Question 5: Although I didn't personally see who was responsible for this mess, but I think I can make a guess.
A. personally
B. for
C. but
D. make
Đáp án C. but => bỏ but
Giải thích: Trong câu có mệnh đề nhượng bộ, đã dùng although/ though/ even though thì vế chính không có but.
Dịch nghĩa: Mặc dù tôi đã không trực tiếp nhìn thấy ai làm ra đống bừa bộn này, nhưng tôi có thể đoán được.
1) A city has_______activies than the countryside(intersting)
2) some people think that country folk are______city people (friendly)
3) which one is_______the city or the countryside? (noisy)
4) The Mekong River is_______the red river (long)
1) A city has__more interesting__activies than the countryside(intersting)
2) some people think that country folk are__more friendly__city people (friendly)
3) which one is__nosier__the city or the countryside? (noisy)
4) The Mekong River is___longer than__the red river (long)
1) A city has more interesting activies than the countryside(intersting)
2) some people think that country folk are more friendly city people (friendly)
3) which one is noisier the city or the countryside? (noisy)
4) The Mekong River is longer than the red river (long)