Viết biểu thức đại số để biểu thị
a) Tổng và hiệu lập phương của x và y.
b) Lậpphươngcủatổngvàhiệucủaxvày.
c) Tổng các bình phương của n số tự nhiên liên tiếp
d) Tổnglậpphươngcácsốtựnhiêntừ1đến N
e) Trung bình cộng của n số tự nhiên liên tiếp
Viết biểu thức đại số để biểu thị:
a) Hiệu bình phương của x và y;
b) Lập phương của hiệu x và y;
c) Tổng của x với tích của 5 và y;
d) Tích của x với tổng của 4 và y.
e) Tổng các bình phương của hai số lẻ liên tiếp;
f) Tổng của hai số hữu tỉ nghịch đảo của nhau;
g) Tổng bình phương của hai số chẵn liên tiếp.
a) (x-y)2
b) (x-y)3
c) x+5y
d) x.(4+y)
e) (2k+1)2+(2k+3)2
sorry nha mình chỉ bt đến đây thôi
a) \(\left(x-y\right)^2\)
b) \(\left(x-y\right)^3\)
c) \(x+5y\)
d) \(x.\left(4+y\right)\)
e) \(\left(2k+1\right)^2+\left(2k+3\right)^2\)
f) \(a+\frac{1}{a}\)\(\left(a\inℚ;a\ne0\right)\)
g) \(\left(2k\right)^2+\left(2k+2\right)^2\)
Viết các biểu thức đại số biểu thị
a, tổng của hai số tự nhiên liên tiếp
b, tổng của hai số nguyên liên tiếp
c, tổng của hai số hưu tỉ nghịch đảo của nhau
d, tổng các bình phương của hai số nguyên lẻ liên tiếp
a: a+a+1
b: a+a+1
c: 1/a+1/b
d: \(\left(2k+1+2k+3\right)^2\)
a. \(x+\left(x+1\right)\left(x\in N\right)\)
b. \(y+\left(y+1\right)\left(y\in Z\right)\)
c. \(\dfrac{1}{a}+\dfrac{1}{b}\left(a,b\in R;a,b\ne0\right)\)
d. \(\left(2n+1\right)^2+\left(2n+3\right)^2\left(n\in Z\right)\)
Bài 4: Hãy viết các biểu thức đại số biểu thị:
1/ Trung bình cộng của hai số a và b.
2/ Nửa hiệu của hai số a và b.
3/ Tổng các lập phương của hai số a và b.
4/ Lập phương của tổng hai số x và y.
5/ Tổng của hai số tự nhiên liên tiếp.
6/ Tổng của hai số hữu tỉ nghịch đảo của nhau.
1: (a+b)/2
2: 1/2(a-b)
3: a3+b3
4: (x+y)3
5: k+k+1=2k+1
6: 1/x+x
Bài 20. Viết biểu thức đại số để biểu thị:
a) Tích của ba số nguyên liên tiếp.
b) Tổng các bình phương của 4 số chẵn liên tiếp.
c) Lập phương tổng của a và số tự nhiên lớn nhất có ba chữ số.
a: a(a+1)(a+2)
b: \(\left(2a\right)^2+\left(2a+2\right)^2+\left(2a+4\right)^2+\left(2a+6\right)^2\)
Hãy viết biểu thức đại số biểu thị
a. Tổng của x2 và 3y
b. Tổng bình phương của a và b
viết biểu thức đại số biểu thị
a) tích của ba số nguyên liên tiếp
b) tổng các bình phương của hai số lẽ bất kì
c) thương của hai số nguyên trong đó một số chia cho 3 dư 1, một số chia cho 3 dư 2
d) lữu thừa bậc n của tổng hai số a và b
a: a(a+1)(a+2)
b: \(\left(2k+1\right)^2+\left(2a+1\right)^2\)
c: (3k+1)/(3k+2)
d: \(\left(a+b\right)^n\)
a) \(n\left(n+1\right)\left(n+2\right)\left(n\in Z\right)\)
b) \(\left(2a+1\right)^2+\left(2b+1\right)^2\left(a,b\in Z\right)\)
c) \(\dfrac{3x+1}{3y+2}\left(x,y\in Z\right)\) hay \(\dfrac{3x+2}{3y+1}\left(x,y\in Z\right)\)
d) \(\left(a+b\right)^n\)
ai giúp mình với
Bài 1. Viết các biểu thức đại số biểu thị:
a) Trung bình cộng của hai số x và y ;
b) Tổng các bình phương của hai số x và y ;
c) Tổng của hai số là nghịch đảo của nhau;
d) Tích của ba số nguyên liên tiếp;
e) Thể tích của hình lập phương có cạnh a.
Bài 2. An mua 10 quyển vở mỗi quyển giá x đồng và 5 bút bi mỗi chiếc giá y đồng. Viết biểu thức
đại số biểu thị số tiền An phải trả.
Bài 1. Viết các biểu thức đại số biểu thị:
a) Trung bình cộng của hai số x và y: (x + y)/2
b) Tổng các bình phương của hai số x và y: x2 + y2
c) Tổng của hai số là nghịch đảo của nhau: a + 1/a (với a thuộc R)
d) Tích của ba số nguyên liên tiếp: n(n+1)(n+2) (với n thuộc Z)
e) Thể tích của hình lập phương có cạnh a: a.a.a
Bài 2. An mua 10 quyển vở mỗi quyển giá x đồng và 5 bút bi mỗi chiếc giá y đồng. Viết biểu thức
đại số biểu thị số tiền An phải trả.
Biểu thức biểu thị số tiền An phải trả là: 10.x+5.y (đồng)
Chúc bạn học tốt nha!
Bài 3. Viết biểu thức đại số để biểu thị:
a) Tổng của a và b bình phương.
b) Tổng các bình phương của a và b.
c) Bình phương của tổng a và b.
d) Chu vi hình chữ nhật có hai cạnh liên tiếp là a (cm) và b (cm).
e) Diện tích hình thang có đáy lớn là a (cm), đáy nhỏ là b (cm) và đường cao là 5 cm.
f) Quãng đường đi được của một ô tô đi trong thời gian t giờ với vận tốc 35 km/h.
Bài 4. Tính giá trị của các biểu thức sau:
a) x2 2x 1 tại x 1.
b) 3x 5y 1 tại
x 1 ; y 1 . 3 5
c) x 2y2 z3 tại x 2; y 1; z 1.
Dạng 3. Đơn thức
Bài 5. Hãy xếp các đơn thức sau thành nhóm các đơn thức đồng dạng với nhau:
7xyz2 ; 5xy2z3; 3 xyz2 ; 3x2 y2z; 1 xy2z3; 1 x2 y2z .
5 3 7
3:
a: a+b^2
b: a^2+b^2
c: (a+b)^2
d: 2(a+b)
e: 1/2*5*(a+b)=2,5a+2,5b
f: S=35t
Bài 3. Viết biểu thức đại số biểu thị:
a) Trung bình cộng của hai số a và b .
b) Nữa hiệu của hai số a và b .
c) Tổng các lập phương của của hai số a và b .
d) Lập phương của tổng hai số a và b
a. (a + b) : 2
b. (a - b) : 2
c. a3 + b3
d. (a + b)3