lan nguyễn
Ex 640. is/ Teachers’/ Day/ today/ oura. Today is our Teachers’ Day.           b. Today is Teachers’ Day our.41. the/ are/ Lan/ in/ room/ and/ Nga/ singinga. Nga and Lan are singing in the room.  b. Nga and Lan are the singing in room.42. When/ will/ the/ singing/ contest/ be/?a. When will the contest singing be?      b. When will the singing contest be?43. stadium/ school/ is/ a/ our/ near/ therea. There is a stadium near our school. b. There is near a stadium our school.44. teachers/ Day/ give...
Đọc tiếp

Những câu hỏi liên quan
Kim Ngọc Hằng
Xem chi tiết
Hà Anh
13 tháng 8 2021 lúc 22:25

1. There is a stadium near our school.

2. Today is our teachers' day.

3. Lan and Nga are singing in the room.

4. When will the singing contest be?

Khách vãng lai đã xóa
datcoder
Xem chi tiết
Người Già
10 tháng 1 lúc 1:51

Tạm dịch:

Ngày thể thao của chúng tôi là vào tháng mười một. Nó diễn ra trong sân chơi của trường. Có rất nhiều học sinh và giáo viên. Chúng tôi chơi các môn thể thao và trò chơi khác nhau. Các bạn nam chơi cầu lông. Các bạn nữ chơi bóng đá. Các giáo viên chơi bóng rổ. Thật là vui.m

1. The sports day is in November. (Ngày thể thao là vào tháng 11.)

2. The sports day is in the school gym. (Ngày hội thể thao diễn ra trong phòng tập thể dục của trường.)

3. The boys play badminton. (Con trai chơi cầu lông.)

4. The girls play basketball. (Con gái chơi bóng rổ.)

Lời giải chi tiết:

1. T

2. F

3. T

4. F

BÙI THU HÀ
Xem chi tiết
Dương Gia Huy
15 tháng 9 2021 lúc 18:08

Tui học Trường THCS Nguyễn Đức Cảnh

Khách vãng lai đã xóa
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
25 tháng 2 2019 lúc 14:56

Đáp án A

Ở vị trí này ta cần một danh từ => Chọn đáp án A. comparison (n): sự so sánh
(to) make comparison: so sánh

Các đáp án còn lại:
B. comparative (adj): chỉ sự so sánh
C. compare (v): so sánh
D. comparatively (adv): tương đối
Dịch nghĩa: Cha mẹ và giáo viên luôn so sánh giữa thời họ còn là những đứa trẻ với thế hệ hiện tại.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
30 tháng 3 2018 lúc 15:49

Đáp án B

Câu hỏi từ vựng
(to) revise: ôn tập
Các đáp án còn lại:
A. (to) relearn: học lại
C. (to) resist: kháng cự
D. (to) redo: làm lại
Dịch nghĩa: Tôi không đồng ý, bởi vì chúng tôi dành hàng giờ mỗi ngày làm bài tập về nhà sau những bài học của chúng tôi hoặc ôn tập cho những bài kiểm tra.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
24 tháng 9 2017 lúc 6:12

Đáp án B

wonder if: băn khoăn liệu
Dịch nghĩa: Tôi băn khoăn biết liệu bố mẹ chúng ta có thực sự phải học nhiều sau giờ học không.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
18 tháng 12 2018 lúc 17:04

Đáp án C

Câu hỏi từ vựng
For example: ví dụ
Các đáp án còn lại:
A. As a result: kết quả là
B. Therefore: vì vậy
D. Nevertheless: Tuy nhiên
Dịch nghĩa: Họ nói rằng mọi thứ đều tốt hơn hiện nay, đặc biệt là trong giáo dục. Ví dụ, họ nói rằng họ thường học hành chăm chỉ hơn ở trường học, và hiện nay, chúng tôi không hề quan tâm đến việc đó

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
9 tháng 10 2018 lúc 7:10

Đáp án D

(to) misbehave: hành động không đúng
Câu hỏi từ vựng
A. (to) misunderstand: hiểu lầm
B. (to) misdirect: nhầm lẫn
C. (to) miscarry: sai lầm
Dịch nghĩa: Tôi nghĩ rằng một trong những lý do tại sao trẻ em hành động không đúng trong lớp học là bởi vì chúng cần phải thoát khỏi những căng thẳng.

Nguyễn Linh Chi
Xem chi tiết
Dark_Hole
4 tháng 3 2022 lúc 18:11

1spent

2is shining

3has

4are-Is it raining?

5to live

6taking

Pie
4 tháng 3 2022 lúc 18:33

1.spent

2.is shining

3.has

4.are-Is it raining?

5.to live

6.taking