Nguyễn Diệu Linh
VII. Complete the conversation. What does Sarah say to Alice? Alice: Hi Sarah, are you going to Grace’s party tomorrow? Sarah: (1) .......................................................... Alice: Oh, come on! It’ll be fun.  Sarah: (2) .......................................................... Alice: I’m driving, and there’s still space in my car.  Sarah: (3) .......................................................... Alice: I’ve bought one- we can say it’s from both of us.  Sarah: (4) .............
Đọc tiếp

Những câu hỏi liên quan
Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
27 tháng 8 2017 lúc 8:29

Đáp án: B

Bình luận (0)
Thy Bảo
Xem chi tiết
Đỗ Thanh Hải
29 tháng 6 2021 lúc 9:49

1 G

2 H

3 A

4 D

5 B

bài 2

1 C

2 A

3 C

4 B

5 B

6 B

7 A

8 C

Bình luận (0)
Thùy Anh Nguyễn
Xem chi tiết
Thu Hồng
8 tháng 1 2022 lúc 0:02

be hooked on: bị cuốn vào

was walking

wonder whether to do sth: tự hỏi có nên làm gì

Bình luận (0)
Khanh Le Nguyen
Xem chi tiết
Phạm Thành An
3 tháng 10 2021 lúc 11:20

What's she doing right now?-she's waiting for the bus

Hi, Alice. Is this a good time to talk?-Sorry I'm studying for an exam

What are you eating?-I'm eating a sandwich my mon made

Does your band practice Friday nights?-Yeah, we usually practice on Wednesdays and Fridays

Bình luận (0)
Phạm Thành An
3 tháng 10 2021 lúc 11:21

What's she doing right now?-she's waiting for the bus

Hi, Alice. Is this a good time to talk?-Sorry I'm studying for an exam

What are you eating?-I'm eating a sandwich my mon made

Does your band practice Friday nights?-Yeah, we usually practice on Wednesdays and Fridays

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
6 tháng 3 2019 lúc 16:25

Chọn B

Bình luận (0)
Stugikuni Michikatsu
Xem chi tiết
Buddy
Xem chi tiết
Sahara
19 tháng 2 2023 lúc 16:36

(1)an omelet
(2)some pasta
(3)I'd like a cola
(4) I’d like some orange juice
(5)you like some dessert

Bình luận (0)
Hà Quang Minh
9 tháng 10 2023 lúc 22:25

Waiter: What would you like to eat?

(Các cháu muốn ăn gì?)

Nick: I'd like (1) an omelet please.

(Cháu muốn món trứng tráng ạ.)

Alice: And I'd like (2) some pasta.

(Còn cháu  muốn một ít mì ống.)

Waiter: OK. What would you like to drink?

(Được thôi. Các cháu muốn uống gì?)

Nick: (3) I’d like a cola.

(Cháu muốn 1 lon cola.)

Alice: (4) I’d like some orange juice.

(Cháu muốn một ít nước cam.)

(Later...)

(Lát sau…)

Waiter: Would (5) you like some dessert?

(Các cháu  có muốn ăn tráng miệng không?)

Nick: I'd like a cupcake, please.

(Cháu muốn một cái bánh nướng nhỏ, làm ơn.)

Waiter: I'm sorry. We don't have any cupcakes left.

(Chú rất tiếc. Bọn chú không còn cái bánh nướng nhỏ nào cả.)

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
16 tháng 11 2019 lúc 12:28

Kiến thức: Hội thoại giao tiếp

Giải thích:

John và Alice đang nói về việc đi xem phim.

John: “Mình đang tự hỏi rằng bạn có muốn đi xem phim tối nay không.”

Alice: “_______ Phim gì đang chiếu vậy?”

   A. Đúng là vậy           B. Chắc chắn rồi, mình thích lắm

   C. Không, cảm ơn bạn                                   D. Không, mình không thích nó

Chọn B 

Bình luận (0)
Minh Lệ
Xem chi tiết
Gia Linh
18 tháng 8 2023 lúc 14:00

1. open-air market 
2. farmers' market 
3. supermarket 
4. convenience store

Bình luận (0)
Quoc Tran Anh Le
16 tháng 10 2023 lúc 19:55

1. open-air market (khu chợ trời)

Thông tin:

Alice: It’s awesome. I like Bac Ha Fair most. It’s an open-air market in Lao Cai. 

(Tuyệt vời. Mình thích Hội chợ Bắc Hà nhất. Nó là một khu chợ trời ở Lào Cai.)

Alice: I think so, and most of the products sold at the market were home-grown and home-made. I love it.

(Mình cũng thế, và hầu hết các sản phẩm ở chợ đều là tự trồng và tự làm lấy. Mình rất thích điều đó.)

2. farmers' market (chợ nông sản)

Thông tin:

Alice: Yes, we do. Back in my city, Auckland, we have a farmers’ market every Saturday where farmers sell their products. My mother loves shopping there, and she rarely misses one.

(Có chứ. Ở thành phố của mình, Auckland, tụi mình có một khu chợ nông sản nơi mà nông dân bán những sản phẩm của họ. Mẹ mình rất yêu thích mua sắm ở đó và bà ấy hiếm khi bỏ lỡ một lần nào.)

3. supermarket (siêu thị)

Thông tin:

Mai: I prefer shopping at the supermarket. I can find almost everything I need there, and I don’t have to bargain. All the items have fixed prices on their price tags. 

(Mình thích mua sắm ở siêu thị. Mình có thể tìm thất hầu hết mọi thứ mình cần ở đây và mình không cần phải trả giá. Tất cả mọi mặt hàng đều có giá cố định trên nhãn giá.)

4. convenience store (cửa hàng tiện lời)

Thông tin:

Mai: Yeah ... Oh, I’ve got to go. My art lesson starts at one o'clock, and I want to go to a convenience store on the way. See you later.

(Ừa… Ồ, đến lúc mình phải đi rồi. Tiết mỹ thuật của mình sẽ bắt đầu vào lúc một giờ và mình muốn đến cửa hàng tiện lợi trên đường đi. Hẹn gặp lại cậu.)

Bình luận (0)