Cho 1,2395 lít khí CO2 (ở đkc)
a. Tính số mol của CO2
b. Tính khối lượng CO2
( C = 12 , O = 16 )
c. Tính số phân tử CO2
Câu 2: Cho 1,2395 lít khí CO2 (ở đkc)
a. Tính số mol của CO2
b. Tính khối lượng CO2 ( C = 12 , O = 16 )
c. Tính số phân tử CO2
( C = 12 , O = 16 )
\(a,n_{CO_2}=\dfrac{V_{\left(đktc\right)}}{22,4}=\dfrac{1,2395}{22,4}=\dfrac{2479}{44800}\left(mol\right)\)
\(b,Theo.CTHH:CO_2\\ \Rightarrow n_C=n_{CO_2}=\dfrac{2479}{44800}\left(mol\right)\\ n_O=2n_{CO_2}=2.\dfrac{2479}{44800}=\dfrac{2479}{22400}\left(mol\right)\\ \Rightarrow m_C=n.M=\dfrac{2479}{44800}.12=\dfrac{7437}{12200}\left(g\right)\\ m_O=n.M=\dfrac{2479}{22400}.16=\dfrac{2479}{1400}\left(g\right)\)
\(c,số.phân.tử.CO_2:n.6.10^{23}=\dfrac{2479}{44800}.6.10^{23}=\dfrac{23240625.10^{16}}{7}\)
a) \(n_{CO_2}=\dfrac{V}{22,4}=\dfrac{1,2395}{22,4}=0,05\left(mol\right)\)
b) \(m_{CO_2}=0,05.44=2,2\left(g\right)\)
c) Số phân tử CO2 là: 0,05.6.1023 = 0,3.1023 = 3.1022 (phân tử)
a,\(n_{CO_2}=\dfrac{1,2395}{24,79}=0,05\left(mol\right)\)
b, \(m_{CO_2}=n_{CO_2}.M_{CO_2}=0,05.44=2,2\left(g\right)\)
c, Số phân tử CO2=\(n_{CO_2}.6.10^{23}=0,05.6.10^{23}=3.10^{22}\)
Cho 1,2395 lít khí CO2 (ở đkc)
a. Tính số mol của CO2
b. Tính khối lượng CO2
c. Tính số phân tử CO2
( C = 12 , O = 16 )
a, \(n_{CO_2}=\dfrac{1,2395}{22,4}\approx0,055mol\)
b, \(m_{CO_2}=0,055.44=2,42g\\ c,Số.phân.tử.CO_2=0,055.6.10^{23}=3,3.10^{22}\left(phân.tử\right)\)
Câu 1: Cho 2,479 lit khí CO2 ở điều kiên chuẩn 25oC, 1 bar). Tính: a. Số mol CO2 b. Khối lượng CO2 c. Số phân tử CO2 (Biết C: 12 O: 16 )
a) \(n_{CO_2}=\dfrac{V}{22,4}=\dfrac{2.479}{22,4}\approx0,11\left(mol\right)\)
b) \(m_{CO_2}=n.M=0,11=4,84\left(g\right)\)
c) Số phân tử CO2 là : \(0,11.6.10^{23}=0,66.10^{23}\)
a) \(n_{CO_2}=\dfrac{2,479}{24,79}=0,1\left(mol\right)\)
b) \(m_{CO_2}=0,1.44=4,4\left(g\right)\)
c) Số phân tử CO2 = 0,1.6.1023 = 0,6.1023
Tính số mol ứng với: 32g CuO; 4,958 lít khí O2(đktc); 1,5.1023 phân tử H2O, 50g CaCo3 a) Tìm thể tích khí (ở đkc) ứng với: 0,5 mol khí CO2; 3.1023 phân tử N2 b) Tìm khối lượng của 4,958 lít khí O2 (ở đkc), của 0,5 mol Al2(SO4)3 c) Tính số nguyên tử, phân tử của: 0,5 mol Cu; 2g MgO; 12,395 lít khí SO2 (đkc) d) Tính thành phần % về khối lượng của các nguyên tố trong Fe2O3, CaCO3
Tính khối lượng của 6,1975 lít khí CO2¬ (ở đkc) (biết O=16, C=12)
\(n_{CO_2}=\dfrac{6,1975}{24,79}=0,25\left(mol\right)\)
=> \(m_{CO_2}=0,25.44=11\left(g\right)\)
Tính số mol ứng với: 32g CuO; 4,958 lít khí O2(đktc); 1,5.1023 phân tử H2O, 50g CaCo3
a) Tìm thể tích khí (ở đkc) ứng với: 0,5 mol khí CO2; 3.1023 phân tử N2
b) Tìm khối lượng của 4,958 lít khí O2 (ở đkc), của 0,5 mol Al2(SO4)3
c) Tính số nguyên tử, phân tử của: 0,5 mol Cu; 2g MgO; 12,395 lít khí SO2 (đkc)
d) Tính thành phần % về khối lượng của các nguyên tố trong Fe2O3, CaCO3
Tính số mol ứng với: 32g CuO; 4,958 lít khí O2(đktc); 1,5.1023 phân tử H2O, 50g CaCo3
a) Tìm thể tích khí (ở đkc) ứng với: 0,5 mol khí CO2; 3.1023 phân tử N2
b) Tìm khối lượng của 4,958 lít khi O2 (ở đkc), của 0,5 mol Al2(SO4)3
c) Tính số nguyên tử, phân tử của: 0,5 mol Cu; 2g MgO; 12,395 lít khí SO2 (đkc)
d) Tính thành phần % về khối lượng của các nguyên tố trong Fe2O3, CaCO3
Tính số mol ứng với: 32g CuO; 4,958 lít khí O2(đktc); 1,5.1023 phân tử H2O, 50g CaCo3
a) Tìm thể tích khí (ở đkc) ứng với: 0,5 mol khí CO2; 3.1023 phân tử N2
b) Tìm khối lượng của 4,958 lít khi O2 (ở đkc), của 0,5 mol Al2(SO4)3
c) Tính số nguyên tử, phân tử của: 0,5 mol Cu; 2g MgO; 12,395 lít khí SO2 (đkc)
d) Tính thành phần % về khối lượng của các nguyên tố trong Fe2O3, CaCO3
Biết rằng 1,2395 lít khí carbon dioxide (CO2) ở đkc tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH tạo muối Na2CO3 và nước. a)Tính khối lượng muối tạo thành b) Tính nồng độ mol dung dịch NaOH đã dùng
PT: \(CO_2+2NaOH\rightarrow Na_2CO_3+H_2O\)
Ta có: \(n_{CO_2}=\dfrac{1,2395}{24,79}=0,05\left(mol\right)\)
a, Theo PT: \(n_{Na_2CO_3}=n_{CO_2}=0,05\left(mol\right)\Rightarrow m_{Na_2CO_3}=0,05.106=5,3\left(g\right)\)
b, \(n_{NaOH}=2n_{CO_2}=0,1\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow C_{M_{NaOH}}=\dfrac{0,1}{0,1}=1\left(M\right)\)