đa thức x^3 y^5 - 25x^4 y^2 -3x^5 y chia hết cho đơn thức nào
a) x^3
b)4x^4 y^2
c) -9x^3 yz
d)x^3 y giải hộ em đi ạ
Phân tích đa thức thành các nhân tử:
a)x^2-(a+b)x+ab
b)7x^3-3xyz-21x^2+9z
c)4x+4y-x^2(x+y)
d)y^2+y-x^2+x
e)4x^2-2x-y^2-y
f)9x^2-25y^2-6x+10y
Phân tích đa thức thành nhân tử
a)(5x-4)(4x-5)-(x-3)(x-2)-(5x-4)(3x-2)
b)(5x-4)(4x-5)+(5x-1)(x+4)+3(3x-2)(4-5x)
c)(5x-4)^2+(16-25x^2)+(5x-4)(3x+2)
d)x^4-x^3-x+1
e)x^6-x^4+2x^3+2x^2
a)x^2-(a+b)x+ab
= x^2 - ax - bx + ab
= (x^2 - ax) - (bx - ab)
= x(x-a) - b(x-a)
= (x-b)(x-a)
b)7x^3-3xyz-21x^2+9z
=
c)4x+4y-x^2(x+y)
= 4(x + y) - x^2(x+y)
= (4-x^2) (x+y)
= (2-x)(2+x)(x+y)
d) y^2+y-x^2+x
= (y^2 - x^2) + (x+y)
= (y-x)(y+x)+ (x+y)
= (y-x+1) (x+y)
e)4x^2-2x-y^2-y
= [(2x)^2 - y^2] - (2x +y)
= (2x-y)(2x+y) - (2x+y)
= (2x -y -1)(2x+y)
f)9x^2-25y^2-6x+10y
=
1/rút gọn biểu thức
a)(x-4)^3 - 2x(x-5)^2 + (x-4)(x^2+4x+16)-(x-3)^3
b)(x+5)(x^2-5x+25)-(x+3)^3+(x-2)(x^2+2x+4)-(x-1)^3
c)(x+3y)^3 +(3x+2y)(9x^2-6xy+4y^2)-3(2x-y)^3
d)(3x+y)^3-(5x-y)(25x^2+5xy+y^2)+(x+2y)^3
cảm ơn mn ạ
Bài 1: Nhân đơn thức vs đa thức a,3x2.(5x2-2x-4) b,-x2y.(xy2-1/2xy+3/4x2y2 ) c,-3/2x4y2 .(6x4-10/9x2y3-y5) d,3/5x3y5.(7x4+5x2y-10/21x4y3-y4) e,2/3x3.(x+x2_3/4x5) Bài 2: Nhân đa thức vs đa thức: a,(2x-5).(3x+7)
b,(-3x+2).(4x-5)
c,(x-2).(x2+3x-1)
Câu 1: Đơn thức 20x\(^2\)y\(^3\) chia hết cho đơn thức:
A. 15x\(^2\)y\(^3\)z B. 4xy\(^2\)
C. 3x\(^2\)y\(^4\) D. - 5x\(^3\)y\(^3\)
Câu 2: Đa thức (x-4)2 +(x-4) được phân tích thành nhân tử là :
A. (x+4)(x+3) B. (x-4)(x-5)
C. (x-4)(x-3) D. (x+4)(x-4)
Câu 3: Tính (7x+2y)2 +(7x-2y)2 -2( 49x2 -4y2)
A. 256x2 +16y2 B. 256x2
C. 4y2 D.16y2 Câu 7: Hình thang ABCD (AB//CD) , M là trung điểmAD, N là trung điểm BC. Biết: CD=8cm; MN=6cm. Độ dài đoạn AB là:
A. 2cm B.4cm C.6cm D. 8cm
Câu 8: Tứ giác ABCD là hình bình hành nếu có:
A. ∠A =∠C B. AB//CD C. AB=CD ; BC=AD D. BC=DA
Bài 1: Cho 2 đơn thức: A= 1/2.x^3.y^2.z^4 và B= -2.x.y^3.z
a) Tính tích 2 đơn thức rồi tìm bậc, nêu phần hệ số, phần biến số của đơn thức.
b) Tính giá trị của a,b với x=-1, y=1, z=2.
Bài 2: Cho đa thức:
A=-1/2.x-3x^2+4xy-x+2x^2-4xy.
a) Thu gọn đa thức A
b) Tìm bậc của đa thức A
c) Tính giá trị của a với x=-2, y=1000
d) Tìm nghiệm cuart đa thức A
Bài 3: Tìm đa thức P biết:
a) P+( x^3-3x^2+5)=9x^2-2+3x^3 )
b)( xy-x^2-y^2 )-P=( 5x^2+xy-y^2 )
c)P-( 5x^5-3x^4+4x^2-1/2 )=x^4-5x^5-x^2-1
Khi chia đa thức \(8{x^3}{y^2} - 6{x^2}{y^3}\) cho đơn thức \( - 2xy\) ta được kết quả là
A. \( - 4{x^2}y + 3x{y^2}\)
B. \( - 4x{y^2} + 3{x^2}y\)
C. \( - 10{x^2}y + 4x{y^2}\)
D. \( - 10{x^2}y + 4x{y^2}\)
\(\dfrac{8x^3y^2-6x^2y^3}{-2xy}=\dfrac{8x^3y^2}{-2xy}+\dfrac{6x^2y^3}{2xy}=-4x^2y+3xy^2\)
⇒ Chọn A.
Bài 1: phân tích đa thức sau thành nhân tử:
a) x2 + 2x2 +x
b) xy + y2 - x- y
c) x^2 - xy +3x-3y
d) x^3 - 4x^2 -xy^2 +4x
e) ( x+1)(x+2)(x+3)(x+4) - 3
Bài 2: Rút gọn biểu thức sau:
P= 2.(x+y)(x-y) - (x-y)^2 + (x+y)^2 -4y^2
Bài 3: Tìm a,b để :
a) ( 6x^4 - 7x^3 + ax^2 + 3x +2 ) chia hết cho ( x^2 -x +b)
b) ( x^4 - 3x^3 - 3x^2 + ax +b ) chia hết cho ( x^2 - 3x +4)
c) (x^4 + x^3 - x^2 +ax + b) chia hết cho ( x^2 + x -2)
Giúp mình với m.n. Mình cảm ơn nhiều ạ
a) \(x^2+2x^2+x=x\left(x+2x+1\right)=x\left(x+1\right)^2\)
b) \(xy+y^2-x-y=\left(xy-x\right)+y^2-y=x\left(y-1\right)+y\left(y-1\right)=\left(y-1\right)\left(x+y\right)\)mấy câu sau bạn làm tương tự nhé, đặt biến x với x và y với y là được. có gì ib face cho mình
có gì sai xót mong m.n bỏ qua và nhắc nhở ạ
Cho đa thức \(A = 9x{y^4} - 12{x^2}{y^3} + 6{x^3}{y^2}\). Với mỗi trường hợp sau đây, xét xem A có chia hết cho đơn thức B hay không? Thực hiện phép chia trong trường hợp A chia hết cho B.
a) \(B = 3{x^2}y\)
b) \(B = - 3x{y^2}\)
a) Không vì hạng tử \( 9x{y^4}\) có số mũ của biến x nhỏ hơn số mũ của biến x trong B.
b) Có. \(\begin{array}{l}A:B = \left( {9x{y^4} - 12{x^2}{y^3} + 6{x^3}{y^2}} \right):\left( { - 3x{y^2}} \right)\\ = 9x{y^4}:\left( { - 3x{y^2}} \right) - 12{x^2}{y^3}:\left( { - 3x{y^2}} \right) + 6{x^3}{y^2}:\left( { - 3x{y^2}} \right)\\ = - 3{y^2} + 4xy - 2{x^2}\end{array}\)
1. Cho biết phần hệ số, phần biến và bậc của đơn thức sau ( 3x2).(-2y3)
2. Cho đa thức P = 4x4y2+5/6+3x3y5-3x4y2+4y3-1/3x3y5-x4y2
a, Thu gọn đa thức trên
b, Tìm bậc của đa thức P
c, Tính giá trị của đa thức P tại x=2 ; y = 0,5
1, 3x2.(-2y)3 = [3.(-2)](x2.y3) = -6x2y3
Hệ số: -6
phần biến: x2y3
bậc của đơn thức: 5
2,a, \(P=4x^4y^2+\frac{5}{6}+3x^3y^5-3x^4y^2+4y^3-\frac{1}{3}x^3y^5-x^4y^2\)
\(=\left(4x^4y^2-3x^4y^4-x^4y^4\right)+\left(3x^3y^5-\frac{1}{3}x^3y^5\right)+\frac{5}{6}+4y^3\)
\(=\frac{8}{3}x^3y^5+\frac{5}{6}+4y^3\)
b, bậc cua đa thức P là 8
c, Thay x = 2, y = 0,5 vào P ta được
\(P=\frac{8}{3}.2^3.\left(0,5\right)^5+\frac{5}{6}+4.\left(0,5\right)^3\)
\(=\frac{8}{3}.8.\frac{1}{32}+\frac{5}{6}+4.\frac{1}{8}\)
\(=\frac{2}{3}+\frac{5}{6}+\frac{1}{2}\)
\(=2\)