viết thương dưới dạng phân so theo mẫu 1:4= 3:5=
a) Viết thương của mỗi phép chia sau dưới dạng phân số (theo mẫu):
b) Viết các số sau dưới dạng phân số có mẫu số là 1:
a)
\(3:8=\dfrac{3}{8}\)
\(8:9=\dfrac{8}{9}\)
\(4:7=\dfrac{4}{7}\)
\(12:5=\dfrac{12}{5}\)
b)
\(7=\dfrac{7}{1}\)
\(9=\dfrac{9}{1}\)
\(21=\dfrac{21}{1}\)
\(40=\dfrac{40}{1}\)
Viết thương dưới dạng phân số (theo mẫu)
3 : 7 = 3 7 ; 4 : 9 = …….....; 23 : 6 = ….....;
25 : 100 = ……; 100 : 33 = ….....; 10 : 31 = ….....;
3 : 7 = 3 7 ; 4∶9 = 4 9 ; 23∶6 = 23 6
25 : 100 = 25 100 ; 100∶33 = 100 33 ; 10∶31 = 10 31
Viết kết quả phép chia dưới dạng phân số và số thập phân (theo mẫu):
Mẫu: 3 : 4 = 3/4 = 0,75
7:5 = ?
Viết phân số dưới dạng thương rồi tính (theo mẫu):
a) Viết thương của mỗi phép chia sau dưới dạng phân số (theo mẫu).
Mẫu: \(5:9=\dfrac{5}{9}\) |
13 : 17 21 : 11 40 : 51 72 : 25
b) Viết (theo mẫu)
Mẫu: \(18:9=\dfrac{18}{9}=2\) |
34 : 17 20 : 5 42 : 42 0 : 6
a) Viết thương của mỗi phép chia sau dưới dạng phân số (theo mẫu).
13 : 17 = \(\dfrac{13}{17}\)
21 : 11 = \(\dfrac{22}{11}\)
40 : 51 = \(\dfrac{40}{51}\)
72 : 25 = \(\dfrac{72}{25}\)
b) Viết (theo mẫu)
34 : 17 = \(\dfrac{34}{17}\) = 2
20 : 5 =\(\dfrac{20}{5}\) = 4
42 : 42 = \(\dfrac{42}{42}\) = 1
0 : 6 = \(\dfrac{0}{6}\) = 0
Viết kết quả phép chia dưới dạng phân số và số thập phân (theo mẫu):
Mẫu: 3 : 4 = 3/4 = 0,75
1 : 2 =?
Viết thương của mỗi phép chia sau dưới dạng phân số (theo mẫu):
a) $6:7 = \frac{6}{7}$ ; $7:9 = \frac{7}{9}$
$5:4 = \frac{5}{4}$ ; $11:4 = \frac{{11}}{4}$
b) $9:3 = \frac{9}{3} = 3$
$12:6 = \frac{{12}}{6} = 2$
$24:8 = \frac{{24}}{8} = 3$
hellooooooooooooooooooooooooooooooooooooooooooooooooooooooooooooooooooooooooooo mấy dứa dở
Viết mỗi phân số dưới dạng thương của hai số tự nhiên (theo mẫu):
$\frac{3}{7} = 3:7$ ; $\frac{8}{{12}} = 8:12$
$\frac{4}{9} = 4:9$ ; $\frac{5}{6} = 5:6$