53/trang 24: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
c) x^2= 5x + 6
phân tích đa thúc sau thành nhân tử:
c)(x+y)^2-4(x+y)
Phân tích đa thức thành nhân tử:
c) 16-x2+2xy-y2
d) (x-1)2-4(2x-3)2
e) x3-3x2+3x-1
f) x2-7
c) \(16-x^2+2xy-y^2=\left(4-x+y\right)\left(4+x-y\right)\)
d) \(\left(x-1\right)^2-4\left(2x-3\right)^2=\left(5-3x\right)\left(5x-7\right)\)
e) \(x^3-3x^2+3x-1=\left(x-1\right)^3\)
e) \(x^2-7=\left(x-\sqrt{7}\right)\left(x+\sqrt{7}\right)\)
c) \(16-x^2+2xy-y^2=\left(4-x+y\right)\left(4+x-y\right)\)
d) \(\left(x-1\right)^2-4\left(2x-3\right)^2=\left(5x-7\right)\left(5-3x\right)\)
e) \(x^3-3x^2+3x-1=\left(x-1\right)^3\)
f) \(x^2-7=\left(x-\sqrt{7}\right)\left(x+\sqrt{7}\right)\)
2)
a)phân tích đa thức thành nhân tử:C=4x2-9y2
b)tìm m để các đường thẳng y=2x+m và y=x-2m+3 cắt nhau tại một điểm nằm trên trục tung.
a,
C=\(4.x^2-9.y^2\)=\(\left(2y\right)^2-\left(3y\right)^2\)=\(\left(2x-3y\right).\left(2x+3y\right)\)
b,để các đường thẳng y=2x+m và y=x-2m+3 cắt nhau tại một điểm nằm trên trục tung thì m=-2m+3
<=>m=1
a)C=4x2-9y2=(2x-3y)(2x+3y)
b) hai đường thẳng y=2x+m và y=x-2m+3 cắt nhau tại 1 điểm trên trục tung khi
2 khác 1 (thỏa mãn) và m=-2m+3 <=> 3m=3<=> m=1
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) x2 – 3x + 2
b) x2 + x – 6
c) x2 + 5x + 6
Cách 1: Tách một hạng tử thành tổng hai hạng tử để xuất hiện nhân tử chung.
a) x2 – 3x + 2
= x2 – x – 2x + 2 (Tách –3x = – x – 2x)
= (x2 – x) – (2x – 2)
= x(x – 1) – 2(x – 1) (Có x – 1 là nhân tử chung)
= (x – 1)(x – 2)
Hoặc: x2 – 3x + 2
= x2 – 3x – 4 + 6 (Tách 2 = – 4 + 6)
= x2 – 4 – 3x + 6
= (x2 – 22) – 3(x – 2)
= (x – 2)(x + 2) – 3.(x – 2) (Xuất hiện nhân tử chung x – 2)
= (x – 2)(x + 2 – 3) = (x – 2)(x – 1)
b) x2 + x – 6
= x2 + 3x – 2x – 6 (Tách x = 3x – 2x)
= x(x + 3) – 2(x + 3) (có x + 3 là nhân tử chung)
= (x + 3)(x – 2)
c) x2 + 5x + 6 (Tách 5x = 2x + 3x)
= x2 + 2x + 3x + 6
= x(x + 2) + 3(x + 2) (Có x + 2 là nhân tử chung)
= (x + 2)(x + 3)
Cách 2: Đưa về hằng đẳng thức (1) hoặc (2)
a) x2 – 3x + 2
(Vì có x2 và nên ta thêm bớt để xuất hiện HĐT)
= (x – 2)(x – 1)
b) x2 + x - 6
= (x – 2)(x + 3).
c) x2 + 5x + 6
= (x + 2)(x + 3).
Phân tích đa thức thành nhân tử (x^2+5x)^2-2(x^2+5x)-24
\(\left(x^2+5x\right)^2-2\left(x^2+5x\right)-24\\ =\left[\left(x^2+5x\right)^2-6\left(x^2+5x\right)\right]+\left[4\left(x^2+5x\right)-24\right]\\ =\left(x^2+5x\right)\left(x^2+5x-6\right)+4\left(x^2+5x-6\right)\\ =\left(x^2+5x-6\right)\left(x^2+5x+4\right)\\ =\left(x^2-x+6x-6\right)\left(x^2+4x+x+4\right)\\ =\left[x\left(x-1\right)+6\left(x-1\right)\right]+\left[x\left(x+4\right)+\left(x+4\right)\right]\\ =\left(x-1\right)\left(x+1\right)\left(x+4\right)\left(x+6\right)\)
(x2+5x)2−2(x2+5x)−24=[(x2+5x)2−6(x2+5x)]+[4(x2+5x)−24]=(x2+5x)(x2+5x−6)+4(x2+5x−6)=(x2+5x−6)(x2+5x+4)=(x2−x+6x−6)(x2+4x+x+4)=[x(x−1)+6(x−1)]+[x(x+4)+(x+4)]=(x−1)(x+1)(x+4)(x+6)
Bài 1: Phân tích đa thức sau thànBài 1: Phân tích đa thức sau thành nhân tử a) x 2 – xy + x – y b) x 2 + 5x + 6 c) 2xy - x 2 - y 2 +16h nhân tử a) x 2 – xy + x – y b) x 2 + 5x + 6 c) 2xy - x 2 - y 2 +16
a) \(x^2-xy+x-y\)
\(=x\left(x-y\right)+\left(x-y\right)\)
\(=\left(x+1\right)\left(x-y\right)\)
b) \(x^2+5x+6\)
\(=x^2+2x+3x+6\)
\(=x\left(x+2\right)+3\left(x+2\right)\)
\(=\left(x+3\right)\left(x+2\right)\)
\(2xy-x^2-y^2+16\)
\(=16-\left(x-y\right)^2\)
\(=\left(4-x+y\right)\left(4+x-y\right)\)
phân tích đa thức thành nhân tử: (x^2+5x)^2+1õ^2+5x+24
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a)5x^2+10xy
b) x^2+xy-3x-3y
c)x^2+2x+1-y^2 d) x^2-7x+6
\(5x^2+10xy=5x\left(x+2y\right)\)
\(x^2+xy-3x-3y=x\left(x+y\right)-3\left(x+y\right)=\left(x-3\right)\left(x+y\right)\)
\(x^2+2x+1-y^2=\left(x+1\right)^2-y^2=\left(x+1-y\right)\left(x+1+y\right)\)
\(x^2-7x+6=x^2-x-6x+6=x\left(x-1\right)-6\left(x-1\right)=\left(x-1\right)\left(x-6\right)\)
Bài 1: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) x ² +xy+3x+3y b) x ² +5x+6
\(a,=\left(x+y\right)\left(x+3\right)\\ b,=\left(x+2\right)\left(x+3\right)\)