Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Đinh Hoàng Yến Nhi
Xem chi tiết
Nguyễn Tuấn Dĩnh
8 tháng 8 2017 lúc 6:59

- Từ đồng nghĩa: sung sướng, vui sướng, mãn nguyện, toại nguyện…

- Từ trái nghĩa: bất hạnh, đau khổ, đau buồn, sầu thảm, bi thảm, tuyệt vọng…

Đinh Hoàng Yến Nhi
Xem chi tiết
Nguyễn Tuấn Dĩnh
18 tháng 12 2017 lúc 6:50

HS có thể tìm 1 trong các từ đồng nghĩa với từ hạnh phúc là: vui vẻ, sung sướng, vui sướng, vui mừng, phấn khởi, toại nguyện, mãn nguyện, thoải mái,….

VD: Cả lớp em vui vẻ liên hoan ẩm thực chào mừng ngày Nhà giáo Việt Nam.

Huỳnh Ngọc Trúc Phương
Xem chi tiết
phạm văn tuấn
1 tháng 1 2018 lúc 14:52

sung sướng

Hạ Băng
1 tháng 1 2018 lúc 14:53

Đồng nghĩa với hạnh phúc: sung sướng, may mắn

Cá Chép Nhỏ
1 tháng 1 2018 lúc 14:55

Đồng nghĩa với hạnh phúc là: vui sướng, sung sướng, vui vẻ
 

Nguyễn Duy Thanh
Xem chi tiết
✎﹏нươиɢ⁀ᶦᵈᵒᶫ
14 tháng 12 2021 lúc 8:24

1.

- Từ đồng nghĩa với hạnh phúc : sung sướng , vui sướng , mãn nguyện ,.....

2.

- Những từ chứa tiếng phúc : phúc hậu , phúc lộc , phúc đức , vô phúc ,....

HT~

Khách vãng lai đã xóa
Nguyễn Thu Trang
14 tháng 12 2021 lúc 8:26

1. Từ trái nghĩa: Cơ cực, khốn khổ, bất hạnh,... Từ đồng nghĩa: Sung sướng, mãn nguyện, toại nguyện,...

2 Những từ có tiếng phúc: Phúc hậu, phúc lợi, phúc  hạnh, phúc ấm, phúc lộc, phúc tài, phúc thần,...

Khách vãng lai đã xóa
✎﹏нươиɢ⁀ᶦᵈᵒᶫ
14 tháng 12 2021 lúc 8:28

Bổ sung :

- Từ trái nghĩa với từ hạnh phúc : bất hạnh , đau khổ , đau buồn , tuyệt vọng ,....

HT~

Khách vãng lai đã xóa
Yuu Nguyen
Xem chi tiết
๖ۣۜHả๖ۣۜI
14 tháng 12 2021 lúc 14:26

Từ đồng nghĩa : sung sướng , vui vẻ

Từ trái nghĩa : bất hạnh , tủi cực

sky12
14 tháng 12 2021 lúc 14:27

từ đồng nghĩa hạnh phúc:sung sướng,mãn nguyện,...

từ trái nghĩa hạnh phúc:bất hạnh,đau khổ,đớn đau ,...

✰๖ۣۜNσNαмε๖ۣۜ✰
14 tháng 12 2021 lúc 14:30

từ đồng nghĩa hạnh phúc : may mắn , toại nguyện , ...

từ trái nghĩa hạnh phúc : khổ cực , cơ cực , ...

Đinh Hoàng Yến Nhi
Xem chi tiết
Nguyễn Tuấn Dĩnh
14 tháng 6 2017 lúc 4:41

Từ đồng nghĩa với hạnh phúc: sung sướng (may mắn, toại nguyện, giàu có...)

Đặt câu với từ tìm được: Em rất sung sướng khi mình đạt điểm cao trong kì thi vừa qua.

anh văn trần
Xem chi tiết
Bảo Chu Văn An
27 tháng 12 2021 lúc 20:07

Tham khảo:
Từ đồng nghĩa với hạnh phúc là: sung sướng, vui sướng, mãn nguyện, toại nguyện, may mắn,… 

CHÚC BẠN HỌC TỐT!
 

✧ Bé Hổ ✧
27 tháng 12 2021 lúc 20:26

Tham khảo:
Từ đồng nghĩa với hạnh phúc là: sung sướng, vui sướng, mãn nguyện, toại nguyện, may mắn,… 

nguyen thi ngoc anh
Xem chi tiết
Nguyen Ngoc Hao
2 tháng 1 2017 lúc 8:45

Mk cho bn 4 từ nhé.4 câu 

sung sướng,may mắn,thoải mái ,dễ chịu.

Tôi rất sung sướng

Tôi đang rất may mắn

Chúng tôi đang rất thoải mái

Bố mẹ tôi đang rất dễ chịu

Trần Thị Thanh Thư
31 tháng 12 2017 lúc 10:18

sung sướng

bạn Ngọc rất sung sướng

Nguyễn Thị Xuân Nhiên
14 tháng 5 2018 lúc 21:24

1/Sung sướng:bạn tôi là một người sống sung sướng

2/Vui sướng: chú bướm xinh xinh đang bay qua bay lại với niềm vui sướng

3/Thoải mái: Ai cũng mong muốn có một cuộc sống thoải mái.

4/May mắn: Tôi thích sự may mắn

5/Yêu đời:Tôi chẳng cần sự giàu có, sung sướng, tôi cần lao động để trở nên yêu đời và quý trọng những gì mình có.

 Tk nhé!!

Thảo Nguyên 2k11
Xem chi tiết
๖ۣۜHả๖ۣۜI
14 tháng 12 2021 lúc 9:32

A

B

 

A

B

𝓗â𝓷𝓷𝓷
14 tháng 12 2021 lúc 9:33

A.

B.