Từ đồng nghĩa với hạnh phúc: sung sướng (may mắn, toại nguyện, giàu có...)
Đặt câu với từ tìm được: Em rất sung sướng khi mình đạt điểm cao trong kì thi vừa qua.
Từ đồng nghĩa với hạnh phúc: sung sướng (may mắn, toại nguyện, giàu có...)
Đặt câu với từ tìm được: Em rất sung sướng khi mình đạt điểm cao trong kì thi vừa qua.
Tìm từ đồng nghĩa với từ “hạnh phúc”. Đặt câu với từ vừa tìm được
1)Tìm từ đồng nghĩa với hạnh phúc và đặt câu với từ vừa tìm được
2)viết về người e yêu quý nhất
1.TIM TỪ TRÁI NGHĨA, ĐỒNG NGHĨA VỚI TỪ HẠNH PHÚC.
2. TÌM THÊM NHỮNG TỪ CHỨA TIẾNG PHÚC.
Tìm những từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ hạnh phúc:
Tìm từ đồng nghĩa với từ HẠNH PHÚC
Từ đồng nghĩa , trái nghĩa với từ " Phúc Hậu"
Đặt 2 câu từ e vùa tìm đc
1.đặt một câu có cặp quan hệ từ biểu thị quan hệ tương phản.
2.tìm một từ đồng nghĩa với từ"tặng"và đặt câu với từ em tìm được.
3.chọn ý thích hợp nhất để giải nghĩa từ "hạnh phúc"
A)Vì có nhiều của cải.
B)Cảm giác dễ chịu vì được ăn ngon,ngủ yên.
C)Hồ hởi,háo hức sẵn sàng làm mọi việc.
D)Trạng thái sung sướng vì cảm thấy toàn đạt được ý nguyện.
MÌNH CẦN GẤP
tìm từ đồng nghĩa,trái nghĩa với hạnh phúc
tìm một từ đồng nghĩa với từ hạnh phuc va đăt câu vừa tìm được