HS có thể tìm 1 trong các từ đồng nghĩa với từ hạnh phúc là: vui vẻ, sung sướng, vui sướng, vui mừng, phấn khởi, toại nguyện, mãn nguyện, thoải mái,….
VD: Cả lớp em vui vẻ liên hoan ẩm thực chào mừng ngày Nhà giáo Việt Nam.
HS có thể tìm 1 trong các từ đồng nghĩa với từ hạnh phúc là: vui vẻ, sung sướng, vui sướng, vui mừng, phấn khởi, toại nguyện, mãn nguyện, thoải mái,….
VD: Cả lớp em vui vẻ liên hoan ẩm thực chào mừng ngày Nhà giáo Việt Nam.
Tìm 1 từ đồng nghĩa với hạnh phúc. Đặt câu với từ tìm được
1)Tìm từ đồng nghĩa với hạnh phúc và đặt câu với từ vừa tìm được
2)viết về người e yêu quý nhất
tìm một từ đồng nghĩa với từ hạnh phuc va đăt câu vừa tìm được
Tìm từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa với từ : Hoà bình. Đặt câu với một từ vừa tìm được
Tìm những từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ hạnh phúc:
Tìm từ đồng nghĩa với từ “giúp đỡ” rồi đặt một câu với từ vừa tìm được.
Tìm từ đồng nghĩa với từ HẠNH PHÚC
tìm từ đồng nghĩa với từ loang loáng . đặt câu với từ em vừa tìm được