5x/2x-4*x-2/3x
rút gon biểu thức trình bày ra luôn
a) (1,0 điểm) (x – 1)(2x + 3) – 2x 2 + 3x.
b) (1,0 điểm) (x + 3)2 – (x + 2) (x – 2).
rút gọn biểu thức, trình bày ra lun
b: \(=x^2+6x+9-x^2+4=6x+13\)
a) (1,0 điểm) 4x^2 + 8x.
b) (1,0 điểm) x^2 – 9 .
c) (1,0 điểm) 2x^3 – 3x^2 + 2x – 3.
phân tích đa thức thành nhân tử, trình bày ra luôn
\(a,=4x\left(x+2\right)\\ b,=\left(x-3\right)\left(x+3\right)\\ c,=x^2\left(2x-3\right)+\left(2x-3\right)=\left(2x-3\right)\left(x^2+1\right)\)
a)4x2+8x b)x2-9
=4x(x+2) =x2-32
=(x-3)(x+3)
c)2x3-3x2+2x-3
=2x3+2x-(3x2+3)
=2x(x2+1)-3(x2+1)
=(2x-3)(x2+1)
4x^2 + 8x.
phân tích đa thức thành nhân tử
trình bày ra luôn
a) (1,0 điểm) (x – 2)^2 .
b) (1,0 điểm) (x + 1)^3 .
c) (1,0 điểm) x^2 – 5^2
hằng đảng thức, trình bày ra hết luôn
\(a,\left(x-2\right)^2=x^2-2.x.2+2^2=x^2-4x+4\\ b,\left(x+1\right)^3=x^3+3.x^2.1+3.x.1^2+1^3=x^3+3x^2+3x+1\\ c,x^2-5x^2=-4x^2\)
x^2(2x + 3) – 2x^3 = 3.
tìm x, trình bày ra luôn
\(x^2\left(2x+3\right)-2x^3=3\\ \Leftrightarrow2x^3+3x^2-2x^3=3\\ \Leftrightarrow3x^2=3\\ \Leftrightarrow x^2=1\\ \Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=-1\\x=1\end{matrix}\right.\)
2x^2+7x-9=0
tìm x trình bày ra luôn
\(2x^2+7x-9=0\Leftrightarrow\left(x-1\right)\left(x+\dfrac{9}{2}\right)=0\)
\(x\in\left\{1;\dfrac{-9}{2}\right\}\)
<=> 2x2 -2x +9x -9 =0
<=> 2x(x-1) + 9 (x-1) = 0
<=> (2x+9)(x-1) = 0
<=> 2x + 9 =0 hoặc x-1 = 0
<=> x= -9/2 hoặc x= 1
2x^3+4x^2/3.(x+2)
rút gọn
trình bày ra luôn
Cho A=2x2-5x;B=-x2+x+3;C=2x-2
Chứng minh rằng tring 3 biểu thức điA,B,C có ít nhất một biểu thức luôn có giá trị không âm với mọi giá trị của x
x^2-4x+4=0
tìm x trình bày ra luôn!
\(\Leftrightarrow x-2=0\)
hay x=2
\(\text{x^2-4x+4=0}\\ \left(x-2\right)^2=0\\ x-2=0\\ x=0+2\\ x=2\)