Giải hệ phương trình (bằng phương pháp cộng đại số). a
giải hệ phương trình ( bằng phương pháp cộng đại số)
\(\left\{{}\begin{matrix}3x+2y=-2\\3x-2y=-3\end{matrix}\right.\\ \Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}3x+2y=-2\\3x+2y-3x+2y=-2+3\end{matrix}\right.\\ \Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}3x+2y=-2\\4y=1\end{matrix}\right.\\ \Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}3x+2.\dfrac{1}{4}=-2\\y=\dfrac{1}{4}\end{matrix}\right.\\ \Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=-\dfrac{5}{6}\\x=\dfrac{1}{4}\end{matrix}\right.\)
giải hệ phương trình ( bằng phương pháp cộng đại số)
\(\left\{{}\begin{matrix}-5x+2y=4\\6x-3y=-7\end{matrix}\right.\\ \Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}15x-6y=-12\\12x-6y=-14\end{matrix}\right.\\ \Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}15x-6y=-12\\15x-6y-12x+6y=-12-\left(-14\right)\end{matrix}\right.\\ \Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}15x-6y=-12\\3x=2\end{matrix}\right.\\ \Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}15.\dfrac{2}{3}-6y=-12\\x=\dfrac{2}{3}\end{matrix}\right.\\ \Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=\dfrac{2}{3}\\y=\dfrac{11}{3}\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}15x-6y=-12\\12x-6y=-14\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}3x=2\\-5x+2y=4\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=\dfrac{2}{3}\\2y-\dfrac{10}{3}=4\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=\dfrac{2}{3}\\y=\dfrac{11}{3}\end{matrix}\right.\)
giải hệ phương trình ( bằng phương pháp cộng đại số)
Giải hệ phương trình (bằng phương pháp cộng đại số):
4: \(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}-3y=9\\x+y=-1\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}y=-3\\x=-1-y=-1-\left(-3\right)=2\end{matrix}\right.\)
Giải hệ phương trình (bằng phương pháp cộng đại số).
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}6x-2y=10\\5x+2y=23\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=3\\y=3x-5=4\end{matrix}\right.\)
Cho hệ phương trình: 3x-2y=4 (d1)
2x+y=5 (d2)
a) Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế?
b) Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số?
c) Vẽ (d1);(d2) trên cùng 1 mặt phẳng toạ độ. Xác định toạ độ giao điểm của d1 và d2
b: \(\left\{{}\begin{matrix}3x-2y=4\\2x+y=5\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}3x-2y=4\\4x+2y=10\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}-x=-6\\2x+y=5\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=6\\y=5-2x=5-12=-7\end{matrix}\right.\)
Giải các hệ phương trình sau bằng phương pháp cộng đại số: 3 , 3 x + 4 , 2 y = 1 9 x + 14 y = 4
Giải các hệ phương trình sau bằng phương pháp cộng đại số: 3 x - 2 y = 10 x - 2 3 y = 3 1 3
(Nhân hai vế pt 2 với 3 để hệ số của y bằng nhau)
(Trừ từng vế hai phương trình)
QUẢNG CÁO
Phương trình 0x = 0 nghiệm đúng với mọi x.
Vậy hệ phương trình có vô số nghiệm dạng (x ∈ R).
Giải các hệ phương trình sau bằng phương pháp cộng đại số: 4 x + 7 y = 16 4 x - 3 y = - 24