Giải các hệ phương trình sau bằng phương pháp cộng đại số: 4 x + 3 y = 6 2 x + y = 4
Giải các hệ phương trình sau bằng phương pháp cộng đại số: 5 x 3 + y = 2 2 x 6 - y 2 = 2
Giải các hệ phương trình sau bằng phương pháp cộng đại số:
3 x + y = 3 2 x - y = 7
Giải các hệ phương trình sau bằng phương pháp thế:
a ) x + y 5 = 0 x 5 + 3 y = 1 − 5 b ) ( 2 − 3 ) x − 3 y = 2 + 5 3 4 x + y = 4 − 2 3
Cho hệ phương trình: 3x-2y=4 (d1)
2x+y=5 (d2)
a) Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế?
b) Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số?
c) Vẽ (d1);(d2) trên cùng 1 mặt phẳng toạ độ. Xác định toạ độ giao điểm của d1 và d2
Giải các hệ phương trình sau bằng phương pháp cộng đại số:
a ) x 2 − 3 y = 1 2 x + y 2 = − 2 b ) 5 x 3 + y = 2 2 x 6 − y 2 = 2
Giải các hệ phương trình sau bằng phương pháp cộng đại số: 0 , 35 x + 4 y = - 2 , 6 0 , 75 x - 6 y = 9
Giải các hệ phương trình sau bằng phương pháp cộng đại số: 2 x + 3 y = - 2 3 x - 2 y = - 3
Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số:
a) (\(\hept{\begin{cases}\left(x+2\right)\left(y-2\right)=x.y\\\left(x+y\right)\left(y-3\right)=x.y+6\end{cases}}\)
b)\(\hept{\begin{cases}\frac{x+1}{x-1}=\frac{y+3}{x-1}\\3x+2y=-2\end{cases}}\)