Phân tích số 50 ra thừa số nguyên tố ta được: A. 25.5 B. 2.52 C. 10.5 D. 25.2
Phân tích số 30 ra thừa số nguyên tố ta được: A.30=15.2 B.30=2.3.5 C.30=30.1 D.30=5.6
Phân tích 75 ra thừa số nguyên tố ta được: A.75=5².3 B.75=25.3 C.75=75.1 D.75=15.5
Câu 94: Phân tích số 135 ra thừa số nguyên tố, ta được kết quả ĐÚNG là
A. 5.27. B. 5.3.9. C. 3.45. D. 33.5.
Câu 21.Phân tích số 40 ra thừa số nguyên tố ta được kết quả đúng là:
A. 2.4.5 B.23.5 C.5.8 D.4.10
Câu 21.Phân tích số 40 ra thừa số nguyên tố ta được kết quả đúng là:
A. 2.4.5 B.23.5 C.5.8 D.4.10
phân tích số 50 ra thừa số nguyên tố được :50 = 2.52 kết luận nào sau đây đúng
A số 50 có hai ước nguyên tố đó là 2 và 5
B số 50 có hai ước nguyên tố đó là số 2 và 52
C SỐ 50 CÓ MỘT ƯỚC NGUYÊN TỐ LÀ SỐ 2
D KHÔNG CÓ ƯỚC NGUYÊN TỐ NÀO
phân tích số 315 000 ra thừa số nguyên tố . ta đc a.c.b.2.c.4.d.Số nào trong số a,b,c,d là lớn nhất
c d
b a
Câu 11: Phân tích số 120 ra thừa số nguyên tố: A) 8.3.5 B) 24.3.5 C) 23.3.5 D) 15.23 Câu 12: Phân tích số 210 ra thừa số nguyên tố: A) 2.3.5.7 B) 2.3.4.5 C) 5.6.7 D) 23.3.5 Câu 13: Tìm số tự nhiên x biết x – 24 = 𝟑𝟐 A) x = 30 B) x = 21 C) x = 33 D) x = 15 2 / 2 Câu 14: Kết quả của phép tính 𝟔𝟎−𝟓.[𝟐𝟗−(𝟔−𝟏)𝟐] là: A) 40 B) 45 C) 220 D) −35 Câu 15: Viết tập hợp A bằng cách liệt kê phần tử: A = { 𝑥∈𝑍| −4
Câu 3. Kết quả được viết dưới một dạng lũy thừa là:
A.am.n. B.( a + a)m.n. C.am+n. D.(a .a)m.n.
Câu 5. Phân tích số ra thừa số nguyên tố ta được kết quả đúng là:
A.2 x 4 x 5. B.23 x 5. C.5 x 8. D.4 x 10.
Câu 3. Kết quả được viết dưới một dạng lũy thừa là: đáp án C
A.am.n. B.( a + a)m.n. C.am+n. D.(a .a)m.n.
Câu 5. Phân tích số ra thừa số nguyên tố ta được kết quả đúng là:Đáp án B
A.2 x 4 x 5. B.23 x 5. C.5 x 8. D.4 x 10.
phân tích số 50 ra thừa số nguyên tố được :50 = 2.52 kết luận nào sau đây đúng
A số 50 có hai ước nguyên tố đó là 2 và 5
B số 50 có hai ước nguyên tố đó là số 2 và 52
C SỐ 50 CÓ MỘT ƯỚC NGUYÊN TỐ LÀ SỐ 2
D KHÔNG CÓ ƯỚC NGUYÊN TỐ NÀO