quy đồng mẫu của các phân số sau -8/ 31 và -789/8131
Quy đồng mẫu số rồi so sánh các phân số:
a) -8/31 và -789/3131
b) 11/2 mũ 2. 3 mũ 4. 5 mũ 3
c) 1/n và 1/ n+1
a: \(\dfrac{-8}{31}=\dfrac{-8\cdot101}{31\cdot101}=\dfrac{-808}{3131}\)
\(\dfrac{-789}{3131}=\dfrac{-789}{3131}\)
b: Thiếu phân số thứ hai rồi bạn
c: \(\dfrac{1}{n}=\dfrac{n+1}{n\left(n+1\right)}\)
\(\dfrac{1}{n+1}=\dfrac{n}{n\left(n+1\right)}\)
Quy đồng các phân số sau rồi so sánh
a, 11/2^3.3^4.5^2 và 29/2^2.3^4.5^3
b, - 8/31 và -789/3131
Quy đồng các phân số sau
a)−8/31;−789/3131
b)11/2^3.3^4.5^2;29/2^2.2^4.5^3
c)1/n và 1/n+1 (n thuộc N)
a) \(\dfrac{-8}{31}=\dfrac{-8\cdot101}{31\cdot101}=\dfrac{-808}{3131}\)
\(\dfrac{-789}{3131}=\dfrac{-789}{3131}\)
c) \(\dfrac{1}{n}=\dfrac{n+1}{n\left(n+1\right)}\)
\(\dfrac{1}{n+1}=\dfrac{n}{n\left(n+1\right)}\)
Quy đồng các phân số sau
a)−8/31;−789/3131
b)11/2^3.3^4.5^2;29/2^2.2^4.5^3
c)1/n và 1/n+1 (n thuộc N)
a) \(-\dfrac{8}{31}=\dfrac{-8\cdot101}{31\cdot101}=\dfrac{-808}{3131}\)
\(\dfrac{-789}{3131}=\dfrac{-789}{3131}\)
c) \(\dfrac{1}{n}=\dfrac{n+1}{n\left(n+1\right)}\)
\(\dfrac{1}{n+1}=\dfrac{n}{n\left(n+1\right)}\)
Quy đồng các phân số sau
a)−8/31;−789/3131
b)11/2^3.3^4.5^2;29/2^2.2^4.5^3
c)1/n và 1/n+1 (n thuộc N)
a) \(-\dfrac{8}{31}=\dfrac{-8\cdot101}{31\cdot101}=\dfrac{-808}{3131}\)
\(\dfrac{-789}{3131}=\dfrac{-789}{3131}\)
b) \(\dfrac{11}{2^3\cdot3^4\cdot4^5}=\dfrac{11\cdot2^3\cdot5^3}{2^6\cdot3^4\cdot4^5\cdot5^3}=\dfrac{11000}{2^6\cdot3^4\cdot4^5\cdot5^3}\)
\(\dfrac{29}{2^2\cdot2^4\cdot5^3}=\dfrac{29\cdot3^4\cdot4^5}{2^6\cdot3^4\cdot4^5\cdot5^3}=\dfrac{2405376}{2^6\cdot3^4\cdot4^5\cdot5^3}\)
c) \(\dfrac{1}{n}=\dfrac{n+1}{n\left(n+1\right)}\)
\(\dfrac{1}{n+1}=\dfrac{n}{n\left(n+1\right)}\)
\(\frac{3}{5}=\frac{3\times8}{5\times8}=\frac{24}{40}\)
\(\frac{3}{8}=\frac{3\times5}{8\times5}=\frac{15}{40}\)
\(\frac{3}{10}=\frac{3\times4}{10\times4}=\frac{12}{40}\)
\(\frac{3}{2}=\frac{3\times20}{2\times20}=\frac{60}{40}\)
10000000000000000000000000000
tìm mẫu số chung và quy đồng mẫu số các phân số sau và quy đồng mẫu số các phân số sau:
3/5 ,3/8 ,3/10 và 3/2
\(\frac{3}{5}=\frac{24}{40};\frac{3}{8}=\frac{15}{40};\frac{3}{10}=\frac{12}{40};\frac{3}{2}=\frac{60}{40}\)
\(\frac{3}{5}=\frac{3\times8}{5\times8}=\frac{24}{40}\)
\(\frac{3}{8}=\frac{3\times5}{8\times5}=\frac{15}{40}\)
\(\frac{3}{10}=\frac{3\times4}{10\times4}=\frac{12}{40}\)
\(\frac{3}{2}=\frac{3\times20}{2\times20}=\frac{60}{40}\)
\(\frac{3}{5}=\frac{3\times8}{5\times8}=\frac{24}{40}\)
\(\frac{3}{8}=\frac{3\times5}{8\times5}=\frac{15}{40}\)
\(\frac{3}{10}=\frac{3\times4}{10\times4}=\frac{12}{40}\)
\(\frac{3}{2}=\frac{3\times20}{2\times20}=\frac{60}{40}\)
Bài 3.Quy đồng mẫu số các phân số sau
4/3 và 3/4
5/4 và 5/6
3/8 và 1/6
2/5 và 4/7
Bài 4: Quy đồng mẫu số các phân số sau (Tìm mẫu số chung bé nhất có thể):
7/12 và 5/48
4/100 và 8/25
Bài 3 :
a: \(MSC:12\\ \dfrac{4}{3}=\dfrac{4\times4}{3\times4}=\dfrac{16}{12};\dfrac{3}{4}=\dfrac{3\times3}{3\times4}=\dfrac{9}{12}\)
b: \(MSC:12\\ \dfrac{5}{4}=\dfrac{5\times3}{4\times3}=\dfrac{15}{12};\dfrac{5}{6}=\dfrac{5\times2}{6\times2}=\dfrac{10}{12}\)
c:\(MSC:24\\ \dfrac{3}{8}=\dfrac{3\times3}{8\times3}=\dfrac{9}{24};\dfrac{1}{6}=\dfrac{1\times2}{6\times2}=\dfrac{2}{12}\)
d: \(MSC:35\\ \dfrac{2}{5}=\dfrac{2\times7}{5\times7}=\dfrac{14}{35};\dfrac{4}{7}=\dfrac{4\times5}{7\times5}=\dfrac{20}{35}\)
Bài 3:
a: 4/3=16/12
3/4=9/12
b: 5/4=30/24
5/6=20/24
c: 3/8=18/48
1/6=8/48
d: 2/5=14/35
4/7=20/35
Bài 4:
a: 7/12=28/48
5/48=5/48
b: 4/100=4/100
8/25=32/100
Không quy đồng mẫu số, hãy so sánh các phân số sau :
a) 12/18 và 13/17
b) 16/51 và 31/90