cho hàm số y=fx =3x-1 a tính f [-1/3] f0 b thay x khi y=-1
Cho hàm số y = f x liên tục, có đạo hàm trên - 1 ; 0 . Biết f ' x = 3 x 2 + 2 x e - f x , ∀ x ∈ - 1 ; 0 . Tính giá trị biểu thức A = f 0 - f - 1
A. A = - 1
B. A = 1
C. A = 0
D. A = 1 e
Câu 1:Cho hàm số y=f(x)=3x+1 a)Tính f (-2),f(1/2) b) Cho hàm số y=f (x)=5x Tính x khi y=20?
a: f(-2)=-6+1=-5
f(1/2)=3/2+1=5/2
Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số f x = 1 + x − 1 − x trên tập ℝ và thỏa mãn F(1) = 3. Tính tổng T = F 0 + F 2 + F − 3 .
A. 8
B. 12
C. 18
D. 10
Cho hàm số y = f x có đạo hàm liên tục trên đoạn [ -2;1] thỏa mãn f 0 = 1 và f x 2 . f ' x = 3 x 2 + 4 x + 2 Giá trị lớn nhất của hàm số y = f x trên đoạn [ - 2 ; 1 ] là:
A. 2 16 3
B. 18 3
C. 16 3
D. 2 18 3
Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số f x = 1 + x − 1 − x trên tập và thỏa mãn F 1 = 3 ; F - 1 = 2 ; F - 2 = 4 ; Tính tổng T = F 0 + F 2 + F − 3 .
A. 8
B. 12
C. 14
D. 10
Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số f x = 1 + x - 1 - x trên tập R và thỏa mãn F 1 = 3 . Tính tổng T = F 0 + F 2 + F - 3
A. 18
B. 12
C. 14
D. 15
Bài 1: Xét tính đơn điệu của hàm số \(y=f(x)\) khi biết đạo hàm của hàm số là:
a) \(f'(x)=(x+1)(1-x^2)(2x-1)^3\)
b) \(f'(x)=(x+2)(x-3)^2(x-4)^3\)
Bài 2: Cho hàm số \(y=f(x)\) có đạo hàm \(f'(x)=x(x+1)(x-2)\). Xét tính biến thiên của hàm số:
a) \(y=f(2-3x)\)
b) \(y=f(x^2+1)\)
c) \(y=f(3x+1)\)
1. tìm x, y biết : x/y =3/5 và 3x +y = 28
2.cho hàm số y =f(x) =ax
*khi a=2
a.vẽ đồ thị hàm số
b. tính f(-0,5);f(3/4)
*tìm hệ số a biết đò thị hàm số đi qua điểm A(-4;2)
\(1,\Rightarrow\dfrac{x}{3}=\dfrac{y}{5}=\dfrac{3x+y}{9+5}=\dfrac{28}{14}=2\\ \Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=6\\y=10\end{matrix}\right.\\ 2,\\ a,a=2\Rightarrow y=f\left(x\right)=2x\\ b,f\left(-0,5\right)=2\left(-0,5\right)=-1\\ f\left(\dfrac{3}{4}\right)=2\cdot\dfrac{3}{4}=\dfrac{3}{2}\\ c,\text{Thay }x=-4;y=2\Rightarrow-4a=2\Rightarrow a=-\dfrac{1}{2}\)
Ta có: x/y=3/5 ⇒ x/3=y/5
Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có:x/3=y/5=3x/3.3=y/5= 3x+y9/y9+5=28/14=2
Do đó:
x/3=2 ⇒x=2.3=6
y/5=2 ⇒y=2.5=10
Vậy x=6 và y=10.
cho hàm số y=f(x) =x^2+1 tính f0,f(-1),f3,f(-3),f(½),f(-½),f(⅔),f(-⅔)
\(f\left(-3\right)=\left(-3\right)^2+1=9+1=10\)
\(f\left(-1\right)=\left(-1\right)^2+1=1+1=2\)
\(f\left(3\right)=3^2+1=9+1=10\)
\(f\left(0\right)=0^2+1=1\)
\(f\left(-\dfrac{1}{2}\right)=\left(-\dfrac{1}{2}\right)^2+1=\dfrac{1}{4}+\dfrac{4}{4}=\dfrac{5}{4}\)
\(f\left(\dfrac{1}{2}\right)=\left(\dfrac{1}{2}\right)^2+1=\dfrac{1}{4}+\dfrac{4}{4}=\dfrac{5}{4}\)
\(f\left(\dfrac{2}{3}\right)=\left(\dfrac{2}{3}\right)^2+1=\dfrac{4}{9}+\dfrac{9}{9}=\dfrac{13}{9}\)
\(f\left(-\dfrac{2}{3}\right)=\left(-\dfrac{2}{3}\right)^2+1=\dfrac{4}{9}+\dfrac{9}{9}=\dfrac{13}{9}\)