Trả lời câu hỏi 1 và 2: ( 4 điểm )
Câu 1.Chữ số 5 trong số 451 có giá thị là:
A.5 B.50 C.500
Câu 2.Gíá trị biểu thức: 49:7+45 là:
A.54 B.53 C.52
Bài 1: Quan sát bảng sau và trả lời từ câu 1 đến câu 9 Điểm kiểm tra môn toán của 35 học sinh được liệt kê trong bảng sau: Điểm (x) 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Tần số (n) 1 1 2 6 4 7 6 5 3
Câu 1. Tần số của giá trị 5 là:
A. 7 B. 6 C. 8 D. 5 Câu 2.
Số các giá trị của dấu hiệu phải tìm là
A. 10 B. 35 C. 20 D. một kết quả khác
Câu 3. Số các giá trị được kí hiệu là
A. X B. X C. N D. n
Câu 4. Có bao nhiêu học sinh được điểm 9:
A. 4 B. 3 C. 5 D. 2
Câu 5. Bảng trên được gọi là:
A. Bảng “tần số” B. Bảng “phân phối thực nghiệm” C. Bảng thống kê số liệu ban đầu D. Bảng dấu hiệu
Câu 6. Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là
A. 8 B. 10 C. 20 D. 9
Câu 7. Số trung bình cộng của dấu hiệu là:
A. 6,83 B. 8,63 C. 6,63 D. 8,38
Câu 8. Mốt của dấu hiệu là:
A. 10 B. 9 C. 7 D. 6
Câu 9. Dấu hiệu điều tra là:
A. Điểm tổng kết của 35 học sinh B. Điểm kiểm tra môn Toán của 35 học sinh C. Chiều cao của 35 học sinh D. Điểm kiểm tra môn Văn của 35 học sinh
câu nào cần giải thích thì giải thích giúp mình nha
Câu 1: A
Câu 2: B
Câu 3: C
Câu 4: A
Câu 5: D
Câu 6: C
Câu 7: A
Câu 8: C
Câu 9: B
Câu 2:Số các giá trị của dấu hiệu phải tìm là:
A.6
B.7
C.10
D.20
Câu 3:Mốt của dấu hiệu là:
A.5
B.6
C.7
D.10
Câu 4:tần số của học sinh có điểm 10 là:
A.5
B.4
C.3
D.2
Câu 5:Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:
A.7
B.8
C.10
D.20
Bài 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Chữ số 7 trong số 9,705 có giá trị là:
A. 7 B. 7/10 C. 700 D. 7/100
b) Phân số viết dưới dạng số thập phân là:
A. 7,8 B. 8,7 C. 0,875 D. 0,857
c) 35% của 450kg là:
A. 157,5kg B. 155,7kg C. 15,75kg D. 15,57kg
d) Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 917dm2=…m2 là:
A. 91,7 B. 9,17 C. 0,917 D. 0,0917
a) Chữ số 7 trong số 9,705 có giá trị là:
A. 7 B. 7/10 C. 700 D. 7/100
b) Phân số viết dưới dạng số thập phân là:
A. 7,8 B. 8,7 C. 0,875 D. 0,857
c) 35% của 450kg là:
A. 157,5kg B. 155,7kg C. 15,75kg D. 15,57kg
d) Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 917dm2=…m2 là:
A. 91,7 B. 9,17 C. 0,917 D. 0,0917
a) Chữ số 7 trong số 9,705 có giá trị là:
A. 7 B. 7/10 C. 700 D. 7/100
b) Phân số viết dưới dạng số thập phân là:
A. 7,8 B. 8,7 C. 0,875 D. 0,857
c) 35% của 450kg là:
A. 157,5kg B. 155,7kg C. 15,75kg D. 15,57kg
d) Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 917dm2=…m2 là:
A. 91,7 B. 9,17 C. 0,917 D. 0,0917
Câu 1 : Phân số viết dưới dạng số thập phân là:
A.0,6
B.3,5
C.0,35
D.0,06
Câu 2: Số 0,05 viết thành tỉ số % là:
A. 0,5%
B. 0,005%
C. 0,05%
D. 5%
Câu 3 : 5 km 2 7 dm 2 = …………… dm2
A.500 007
B.5000007
C. 50 000007
D. 500 000007
Câu 4: 2,7giờ = giờ…….phút Số cần điền vào chỗ trống là
A. 2giờ24phút
B. 2giờ7phút
C. 2giờ42phút
D. 2 giờ 14 phút
Câu 5: Một thùng đựng dầu không có nắp dạng hình lập phương có cạnh là 5dm. Để chống rỉ sét người ta sơn tất cả các mặt ngoài của thùng. Diện tích cần quét sơn cho thùng là :
A. 125dm2
B. 150dm2
C. 100dm2
D. 175 dm2
Câu 1: A
Câu 2: D
Câu 3: D
Câu 4: C
Câu 5; B
Chọn chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Giá trị của biểu thức (20 354 – 2 338) x 4 là:
A. 980
B. 78778
C. 72904
D. 72064.
b) Gía trị của biểu thức 56 037 – (35 154 – 1 725) là:
A. 19158
B. 22608
C. 38133
D. 3633.
a) (20 354 – 2 338) x 4 = 18 016 × 4 = 72 064
Chọn D.
b) 56 037 – (35 154 – 1 725) = 56 037 – 33 429 = 22 608
Chọn B.
Câu 1: Cho biểu thức: 12 m2 + 15 m2 = ... dm2 . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 7 B. 30 C. 42 D. 70
Câu 2 Giá trị của x trong 45 345 – 38010 : x = 45330 là:
A. 489 B. 2534 C. 34 987 D. 47 87
Câu 1: Ko có câu nào đúng
Câu 2: B
Câu 1: Cho biểu thức: 12 m2 + 15 m2 = ... dm2 . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ko có nha bn
Câu 2 Giá trị của x trong 45 345 – 38010 : x = 45330 là: 2534
ĐỀ 1
Bài 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Giá trị của chữ số 9 trong số 3,009 là:
A. 1000 B. 100 C.9/1000 D.9/100
b) 73,85 < 73,…5 Chữ số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 0 B. 1 C.8 D.9
c) 4,32 tấn = …kg Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 43,2 B.432 C.4320 D.43200
Bài 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Giá trị của chữ số 9 trong số 3,009 là:
A. 1000 B. 100 C.9/1000 D.9/100
b) 73,85 < 73,…5 Chữ số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 0 B. 1 C.8 D.9
c) 4,32 tấn = …kg Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 43,2 B.432 C.4320 D.43200
bài 1 : a, c.9/1000
b,D.9
c,C.4320
Câu 2: Giá trị của biểu thức 5,3 2,5 + 14,7 : 7 là:
A. 18,5 B. 15,26 C. 15,35 D. 13,46
Câu 3: Hỗn số 3và 2/5 viết thành số thập phân là:
A. 3,5 B. 32,5 C. 3,4 D. 3, 04
Câu \(2\)
\(5,3\times2,5+14,7:7\)
\(=13,25+14,7:7\)
\(=13,25+2,1\)
\(=15,35\)
\(\Rightarrow\) Chọn \(C\)
Câu \(3\)
\(3\dfrac{2}{5}=\dfrac{5\times3+2}{5}=\dfrac{17}{5}=3,4\)
\(\Rightarrow\) Chọn \(C\)
Câu 1: a)giá trị của chữ số 9 trong số thập phân 12,092 là:
A. 9/10 B. 9/100 C. 9 D. 90
b) 10% của một số là 15. Vậy số đó là:
A. 45 B. 50 C. 15 D. 150
Câu 2 số thích hợp để điền vào chỗ chấm: 0,22 m3 là:
A. 22 B. 2200 C. 22000 D. 220