Câu \(2\)
\(5,3\times2,5+14,7:7\)
\(=13,25+14,7:7\)
\(=13,25+2,1\)
\(=15,35\)
\(\Rightarrow\) Chọn \(C\)
Câu \(3\)
\(3\dfrac{2}{5}=\dfrac{5\times3+2}{5}=\dfrac{17}{5}=3,4\)
\(\Rightarrow\) Chọn \(C\)
Câu \(2\)
\(5,3\times2,5+14,7:7\)
\(=13,25+14,7:7\)
\(=13,25+2,1\)
\(=15,35\)
\(\Rightarrow\) Chọn \(C\)
Câu \(3\)
\(3\dfrac{2}{5}=\dfrac{5\times3+2}{5}=\dfrac{17}{5}=3,4\)
\(\Rightarrow\) Chọn \(C\)
Bài 1: Chữ số 7 trong số thập phân 2006,007 có giá trị là:
A. 7
B.
C.
D.
Bài 2: Tính nhanh giá trị biểu thức
A. 18,4
B. 30,9
C. 32,9
D. 9,23
Bài 3: Phân số viết dưới dạng số thập phân là:
A. 0,625
B. 0,0625
C. 0,00625
D. 0,000625.
Bài 4: Thay các chữ a, b, c bằng các chữ số khác nhau và khác 0 sao cho:
A. a = 1, b = 2, c = 5
B. a = 1, b = 2, c = 3
C. a = 1, b = 2, c = 4
Bài 5: Cho tam giác ABC. Kéo dài cạnh BC về phía B một đoạn BB' bằng CB, kéo dài cạnh BA về phía A một đoạn AA' bằng BA, kéo dài cạnh AC về phía C một đoạn CC' bằng AC. Nối A' B' B' C' C' A'. Diện tích tam giác A' B' C' so với diện tích tam giác ABC thì gấp:
A. 6 lần
B. 7 lần
C. 8 lần
D. 9 lần.
Bài 6: Cho dãy số: 1; 4; 9; 16; 25; ...; ...; ...;3 số cần viết tiếp vào dãy số trên là:
A. 36, 49, 64
B. 36, 48, 63
C. 49, 64, 79
D. 35, 49, 64
Bài 7: Chữ số 5 trong số thập phân 62,359 có giá trị là bao nhiêu?
A. 5
B.
C.
D.
Bài 8: Trong hộp có 40 viên bi, trong đó có 24 viên bi xanh. Tỉ số phần trăm của số bi xanh và số bi trong hộp là bao nhiêu?
A. 20%
B. 40%
C. 60%
D. 80%
Bài 9: (2007 – 2005) + (2003 – 2001) +...+ (7 – 5) + (3 – 1)
Kết quả của dãy tính trên là:
A. 1003
B. 1004
C. 1005
D. 1006
Bài 10: 5840g bằng bao nhiêu kg?
A. 58,4kg
B. 5,84kg
C. 0,584kg
D. 0,0584kg
Bài 11: Có 10 người bước vào phòng họp. Tất cả đều bất tay lẫn nhau. Số cái bắt tay sẽ là:
A. 45
B. 90
C. 54
D. 89
Bài 12: Tính nhanh:
1,1 + 2,2 + 3,3 + 4,4 + 5,5 + 6,6 + 7,7 + 8,8 + 9,9
A. 39,5
B. 49,5
C. 50,5
D. 60,5
Bài 13: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Dãy số nào được xếp theo thứ tự tăng dần:
A. 0,75; 0,74; 1,13; 2,03
B. 6; 6,5; 6,12; 6,98
C. 7,08; 7,11; 7,5; 7,503
D. 9,03; 9,07; 9,13; 9,108
Bài 14: Tìm 3 số lẻ liên tiếp có tổng bằng: 111
A. 33; 35; 37
B. 35; 37; 39
C. 37; 39; 41
D. 39; 41; 43
Bài 15: Trung bình cộng của 3 số tự nhiên liên tiếp là 2. Đó là ba số nào?
A. 1; 2; 3
B. 2; 3; 4
C. 4; 5; 6
D. 0; 1; 2
Bài 16: Năm nay mẹ hơn con 25 tuổi.
Hỏi sau 10 năm nữa con kém hơn mẹ bao nhiêu tuổi?
A. 25 tuổi
B. 10 tuổi
C. 15 tuổi
D. 35 tuổi
Bài 17: Tích 1 x 2 x 3 x 4 x ... x 99 x 100 tận cùng bằng bao nhiêu chữ số 0?
A. 11 chữ số 0
B. 18 chữ số 0
C. 24 chữ số 0
Bài 18: A chia cho 45 dư 17.
Hỏi A chia cho 15, thương và số dư thay đổi như thế nào?
A. Thương mới bằng 3 lần thương cũ dư 2
B. Thương mới bằng 3 lần thương cũ
C. Thương mới bằng thương cũ
D. Thương mới bằng 135
Bài 19: Tính nhanh kết quả của dãy tính:
(2003 – 123 x 8 : 4) x (36 : 6 – 6)
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Bài 20: Tích của mười số tự nhiên liên tiếp đầu tiên bắt đầu từ 1 có tận cùng bằng mấy chữ số 0?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Bài 21: Trong các phân số phân số nào nhỏ nhất?
A.
B.
C.
D.
Bài 22: Muốn lên tầng 3 một nhà cao tầng phải đi qua 54 bậc thang. Vậy phải đi qua bao nhiêu bậc thang để lên tầng 6 ngôi nhà?
A. 108
B. 135
C. 81
D. 162
Bài 23: Dòng nào dưới đây nêu đúng khái niệm hình bình hành?
A. Tứ giác có cặp cạnh song song và bằng nhau
B. Tứ giác có các cặp cạnh đối diện bằng nhau
C. Tứ giác có các cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau
D. Tứ giác có các cặp cạnh đối diện song song
Bài 24: Tìm số thích hợp điền vào chỗ trống trong bảng sau:
1 | 4 | 9 | 16 | ? |
A. 25
B. 36
C. 29
D. 30
Bài 25: Tổng của 9 số tự nhiên liên tiếp đầu tiên từ 1 đến 9 là số nào trong 3 số sau:
A. 40
B. 45
C. 50
Bài 26: Dãy số 1; 2; 3; 4; 5; ... ; 24; 25 có tất cả bao nhiêu chữ số?
A. 40
B. 41
C. 42
Bài 27: Trong các số sau, số chia hết cho cả 2; 3; 5; 9 là:
A. 145
B. 270
C. 350
Bài 28: Giá trị của biểu thức có kết quả:
A. 4
B. 5
C. 6
Bài 29: So sánh A với biết A = 3 + 0,3 + 0,03.
A. A >
B. A <
C. A =
Bài 30: Trong các phép chia dưới đây, phép chia nào có thương lớn nhất?
A. 4,26 : 40
B. 42,6 : 0,4
C. 426 : 0,4
D. 426 : 0,04
Bài 31: Cho biết: 18,987 = 18 + 0,9 + ... + 0,007.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 8
B. 0,8
C. 0,08
D. 0,008
Bài 32: Kết quả tính: 13,57 x 5,5 + 13,57 x 3,5 + 13,57 là:
A. 1,357
B. 13,57
C. 135,7
D. 1357
Bài 33: 5,07 ha =.....m2
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 57000
B. 50070
C. 50700
D. 50007
Bài 34: Tìm 2 số biết tổng của hai số chia cho 12 thì được 5 và dư 5. Hiệu 2 số chia cho 6 thì được 2 và dư 3. Số lớn và số bé sẽ là:
A. 40 và 25
B. 40 và 15
C. 25 và 45
D. 50 và 40
Bài 35: gấp bao nhiêu lần ?
A. 24 lần
B. 18 lần
C. 12 lần
D. 9 lần
Bài 36: Chữ số 5 trong số 162,57 chỉ:
A. 5 đơn vị
B. 5 phần trăm
C. 5 chục
D. 5 phần mười
Bài 37: Tìm độ dài mà một nửa của nó bằng 80 cm?
A. 40 mét
B. 1,2 mét
C. 1,6 mét
D. 60 cm
Bài 38: Tâm đi ngủ lúc 21 giờ, thức dậy lúc 5 giờ 15 phút. Hỏi Tâm đã ngủ trong bao lâu?
A. 7 giờ 15 phút
B. 6 giờ 15 phút
C. 8 giờ 45 phút
D. 8 giờ 15 phút
Bài 39: Để biểu thức có kết quả ở hàng đơn vị bằng 0 thì c phải chọn giá trị nào?
A. c = 5
B. c = 6
C. c = 8
Bài 40: Tìm 2 số biết tổng của nó là 43 và số thứ nhất hơn số thứ hai là 1 đơn vị:
A. 20 và 23
B. 22 và 23
C. 12 và 33
D. 10 và 33
Bài 41: Tính nhanh:
Bài 42: Viết phân số sau thành tỉ số phần trăm:
A. 13%
B. 15%
C.
D. 52%
Bài 43: Chuyển thành phân số ta được:
A.
B.
C.
D.
Bài 44: Có 20 viên bi, trong đó có 3 viên bi nâu, 4 viên bi xanh, 5 viên bi đỏ, 8 viên bi vàng. Như vậy 1/5 số viên bi có màu:
A. Nâu
B. Xanh
C. Đỏ
D. Vàng
Câu 1: Số thập phân 3,5 được viết dưới dạng phân số là:
A.3/5 B.3,5/10 C.35/10 D.35/5
Câu 2: 62% của một số là 93. Vậy số đó là:
A. 100 B. 150 C. 200 D. 105
Câu 3: Kết quả của phép tính 10,1: 0,01
A.0,101 B.1,01 C.1010 D. 1,010
Bài 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Chữ số 7 trong số 9,705 có giá trị là:
A. 7 B. 7/10 C. 700 D. 7/100
b) Phân số viết dưới dạng số thập phân là:
A. 7,8 B. 8,7 C. 0,875 D. 0,857
c) 35% của 450kg là:
A. 157,5kg B. 155,7kg C. 15,75kg D. 15,57kg
d) Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 917dm2=…m2 là:
A. 91,7 B. 9,17 C. 0,917 D. 0,0917
1) chữ số 7 trong số thập phân 97,725 có giá trị là:
2)sáu mươi đơn vị,ba phần trăm,bốn phần nghìn dc viết là:
3)phân số thập phân là:a)3/5 b)4/10 c)15/20 d)18/30
4)các số thập phân được viết từ bé đến lớn là:
a)0,09;0,197;0,32;0,48;0,5
b)0,5;0,48;0,32,0,179,0,09
c)0,32;0,48;0,197;0,09
d)0,5;0,32;0,48;0,09;0,197
5)40%được viết dưới dạng phân số tối giản là gì!
Câu 1 : Phân số viết dưới dạng số thập phân là:
A.0,6
B.3,5
C.0,35
D.0,06
Câu 2: Số 0,05 viết thành tỉ số % là:
A. 0,5%
B. 0,005%
C. 0,05%
D. 5%
Câu 3 : 5 km 2 7 dm 2 = …………… dm2
A.500 007
B.5000007
C. 50 000007
D. 500 000007
Câu 4: 2,7giờ = giờ…….phút Số cần điền vào chỗ trống là
A. 2giờ24phút
B. 2giờ7phút
C. 2giờ42phút
D. 2 giờ 14 phút
Câu 5: Một thùng đựng dầu không có nắp dạng hình lập phương có cạnh là 5dm. Để chống rỉ sét người ta sơn tất cả các mặt ngoài của thùng. Diện tích cần quét sơn cho thùng là :
A. 125dm2
B. 150dm2
C. 100dm2
D. 175 dm2
Kết quả của tính : 23,4 : 100 là:
A.2,34
B.2340
C.0,234
D.0,0234
Số thập phân 3,5 viết dưới dạng hỗn số là:
a x 5 + a x 3 = 73,6 Giá trị của a bằng ?
A.65,6
B.56,6
C.588,8
D.9,2
Kết quả của biểu thức : 2000 + ( 32,4 : 3 – 10,8) x 0,25 là:
A.2000
B.502,7
C.500
D.0,500
TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Số thập phân gồm 8 đơn vị, 6 phần trăm, 5 phần nghìn là:
A. 8,65 B.08,65 C.8,065 D.8,605
Câu 2: Giá trị của chữ số 3 trong 5,034 là:
A. 0,003 B.0,03 C.3 D.0,3
Câu 3: 1m3 = ?km3
A.0,000000001 B.0,000001 C.0,001 D.1
Câu 4: Thể tích hình lập phương bằng 8000m3. Cạnh của hình lập phương là:
A.80m B.200m C.20dm D.20m
TỰ LUẬN
Bài 1: Đặt tính rồi tính
1774,325 + 549,698
944,213 - 528,714
3,28 x 9,14
3,98 : 1,2
Bài 2: Đổi đơn vị:
3km = ... m
4,6 tấn = ... kg
0,54m2 = ... km2
9,148cm3 = ... m3
Bài 3: Cạnh của một hình lập phương dài 20cm. Tính thể tích hình lập phương.
Bài 4: Một xe ô tô đi từ tỉnh A đến C với vận tốc 54km/h. Một xe ô tô khác đi từ tỉnh B đến C với vận tốc 46km/h. Quãng đường dài 340km. Hỏi sau bao lâu hai xe ô tô đâm vào nhau và gặp?
Câu 1. Phân số viết dưới dạng số thập phân là:
A. 0,6 B. 0,06 C. 0,600 D. 0,006
Câu 2. Chữ số 6 trong số 254, 836 có giá trị là?
A. 6 B. 600 C. 0,006 D. 0,600
Câu 3. Phân số nào có thể chuyển thành phân số thập phân?
cau6
Câu 4. Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 3 tấn 5kg = …… tấn là:
A. 350 tấn B. 3,5 tấn C. 3,05 tấn D. 3,005 tấn
Câu 5. Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 2giờ 6phút = ………….giờ là:
A. 126 B. 2,1 C. 2,6 D . 2,06
Câu 6. Kết quả của biểu thức : 75 + (15,2 x 5 ) – 30 : 2 là
A. 136 B. 26 C. 2,6 D. 2,06
Câu 7 . Tỉ số là bao nhiêu phần trăm ?
A. 30 % B. 40 % C. 50 % D. 25 %
Câu 8. Phép chia 438, 16 : 23 có số dư là:
A. 1 B. 0,1 C. 0,01 D. 0,001
Câu 1 :
b, Phân Số 4/5 đc viết thành tỉ số phần trăm là:
A.125%
b, 54%
c, 80%
d, 12,5%
Câu 3
a
Giá Trị của biểu thức : 136,5-100:2,5×0,9
a, 100,5
b, 110,5
c, 100
d,105,5
B,
Một hình tròn có chu vi là 25,12 cm . Diện tích hình tròn là
a, 200,96 cm2
b, 502,4 cm2
c, 50,24 cm
d, 50,24 cm2
câu 4:Đ/S
a,55 ha 7m2 = 55,007 ha
b,2 giờ 15 phút = 2,25 giờ
câu 5 :Một lớp học có 12 hs nam và 18 nữ . Số Hs Nam chiếm số phần trăm so với hs cả lớp là
a, 150%
b, 60%
c, 40%
d, 80%
Một Hình thang có diện tích 50m2 , chiều cao là 5m thì trung bình cộng của 2 đáy là
a, 20m
b, 10m
c, 15m
d, 25m
câu 6:
a, 5 dam3 34m3 =...m3
b, 24,7m3=.......dam3
câu 8:người ta làm một cái bể cá hình lập phương không có nắp cạnh 245 dm2 kính ( biết mép hàn không đắng kể) thể tích của bể cá đó là:
a, 343 dm2
b, 49 dm3
c, 294dm3
d, 343dm3
Câu 9: Một xe máy đi từ A với vận tốc 36 km/giờ. Sau nữa giờ,có 1 ô tô con cũng đi từ A với vận tốc là 60km/giờ và đi cùng chiều với xe máy . Hỏi sau bao lâu thì ô tô đuổi kịp xe máy ?
__Giúp mình với, ai trả lời nhanh đc tick nha__
___Mình đang cần gấp___