a)
\(C + O_2 \xrightarrow{t^o} CO_2\)
\(b)\\ n_{O_2} = n_C = \dfrac{2,4}{12}=0,2(mol)\\ \Rightarrow V_{O_2} = 0,2.22,4 = 4,48(lít)\\ \Rightarrow V_{không\ khí} = 5V_{O_2} =4,48.5 = 22,4(lít)\)
Theo gt ta có: $n_{C}=0,2(mol)$
a, $C+O_2\rightarrow CO_2$
b, Ta có: $n_{O_2}=n_{C}=0,2(mol)\Rightarrow V_{O_2}=4,48(l)\Rightarrow V_{kk}=22,4(l)$
đốt 6,4 g đồng cháy trong không khí tạo ra đồng 2 oxit CuO
a)viết pthh
b) tính khối lượng đồng 2 oxit tạo thành
c)tính Vkk cần dùng biết VO2 =20% VKK
nCu = 6,4/64 = 0,1 (mol)
PTHH: 2Cu + O2 -> (t°) 2CuO
Mol: 0,1 ---> 0,05 ---> 0,1
mCuO = 0,1 . 80 = 8 (g)
Vkk = 0,05 . 5 . 22,4 = 5,6 (l)
Đốt cháy hoàn toàn 13,8 gam rượu etylic trong không khí. Tính thể tích khí CO2 sinh ra (đktc) Đốt cháy hoàn toàn 13,8 gam rượu etylic trong không khí. Tính : a) Vco2 sinh ra (đktc) b) Vkk (đktc) cần dùng cho phản ứng trên biết Vo2 = 1/5 Vkk. c) Dẫn từ từ toàn bộ lượng CO2 sinh ra vào 500 ml dd NaOH 1,8M. Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng.
\(a.C_2H_5OH+3O_2-^{t^o}\rightarrow2CO_2+3H_2O\\ n_{C_2H_5OH}=0,3\left(mol\right)\\ n_{CO_2}=2n_{C_2H_5OH}=0,6\left(mol\right)\\ \Rightarrow V_{CO_2}=0,6.22,4=13,44\left(l\right)\\ b.n_{O_2}=3n_{C_2H_5OH}=0,6\left(mol\right)\\ MàV_{O_2}=\dfrac{1}{5}V_{kk}\\ \Rightarrow V_{kk}=V_{O_2}.5=0,6.22,4.5=67,2\left(l\right)\\ c.n_{NaOH}=0,9\left(mol\right)\\ Tacó:\dfrac{n_{NaOH}}{n_{CO_2}}=\dfrac{0,9}{0,6}=1,5\\ \Rightarrow Tạora2muốiNaHCO_3vàNa_2CO_3\\ Đặt:n_{NaHCO_3}=x\left(mol\right);n_{Na_2CO_3}=y\left(mol\right)\\ \Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}x+y=0,6\left(BTnguyento\left(C\right)\right)\\x+2y=0,9\left(BTnguyento\left(Na\right)\right)\end{matrix}\right.\\ \Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=0,3\\y=0,3\end{matrix}\right.\\ \Rightarrow m_{muối}=0,3.84+0,3.106=57\left(g\right)\)
a)C2H6O+3O2to→2CO2+3H2O
0,3-------------0,9------0,6
nC2H6O=\(\dfrac{13,8}{46}\)=0,3mol
nCO2=2nC2H6O=0,6mol
⇒VCO2=0,6×22,4=13,44l
⇒Vkk=0,9×22,4×5=100,8l
Đốt cháy hết 13,9g hh gồm Cu và Zn trong bình đựng khí O2 thu được 16,1g chất rắn a) Viết pthh b) Tính VO2 ở đktc c) Tính Vkk d) Tính phần trăm về khối lượng các chất trong hh ban đầu
Đốt cháy hết 30ml hh C3H8 và C4H10 thu được 100ml CO2. Tính: a/ %(V) mỗi khí trong hh. b/ VKK (chứa 20% VO2) cần phản ứng. Biết các thể tích khí đo ở cùng đk t° và P.
1.đốt cháy 3.2g lưu huỳnh trong không khí a)viết PTHH b)tính Vkk dktc c)tính Vkk biết rằng Voxi chiếm 20% Vkk d)tính khối lượng sp thu được
a) S + O2 --to--> SO2
b) \(n_S=\dfrac{3,2}{32}=0,1\left(mol\right)\)
PTHH: S + O2 --to--> SO2
0,1-->0,1------->0,1
=> \(V_{O_2}=0,1.22,4=2,24\left(l\right)\)
=> \(V_{kk}=2,24:20\%=11,2\left(l\right)\)
d) \(m_{SO_2}=0,1.64=6,4\left(g\right)\)
\(n_S=\dfrac{3,2}{32}=0,1\left(mol\right)\\ a,PTHH:S+O_2\rightarrow\left(t^o\right)SO_2\\ b,n_{O_2}=n_{SO_2}=n_S=0,1\left(mol\right)\\ b,V_{O_2\left(đktc\right)}=0,1.22,4=2,24\left(l\right)\\ c,V_{kk}=\dfrac{100}{20}.V_{O_2\left(đktc\right)}=5.2,24=11,2\left(l\right)\\ d,m_{SO_2}=64.0,1=6,4\left(g\right)\)
Chắc câu b là V oxi em nhỉ? Anh tính như thế rồi nha ^^
a, PT: \(C_2H_4+3O_2\underrightarrow{t^o}2CO_2+2H_2O\)
Ta có: \(n_{C_2H_4}=\dfrac{5,6}{22,4}=0,25\left(mol\right)\)
Theo PT: \(n_{O_2}=3n_{C_2H_4}=0,75\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow V_{O_2}=0,75.2,24=16,8\left(l\right)\)
\(\Rightarrow V_{kk}=16,8.5=84\left(l\right)\)
b, Theo PT: \(n_{CO_2}=2n_{C_2H_4}=0,5\left(mol\right)\)
PT: \(CO_2+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow CaCO_{3\downarrow}+H_2O\)
Theo PT: \(n_{Ca\left(OH\right)_2}=n_{CaCO_3}=n_{CO_2}=0,5\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{\downarrow}=m_{CaCO_3}=0,5.100=50\left(g\right)\)
\(m_{Ca\left(OH\right)_2}=0,5.74=37\left(g\right)\)
\(\Rightarrow m_{ddCa\left(OH\right)_2}=\dfrac{37.100}{2}=1850\left(g\right)\)
Bạn tham khảo nhé!
Đốt cháy hoàn toàn 46,4 gam sắt trong không khí thì thu được sắt lll oxit là Fe2O3. a/tính khối lượng sắt lll oxit và tính khối lượng oxi cần dùng theo hai cách. b/Tính thể tích không khí cần dùng (ở đktc)? Biết Vo2 = 1/5 Vkk
nFe = 46,4/56 = 29/35 (mol)
PTHH: 4Fe + 3O2 -> (t°) 2Fe2O3
Mol: 29/35 ---> 87/140 ---> 29/70
mFe2O3 = 29/70 . 160 = 464/7 (g)
Vkk = 87/140 . 5 . 22,4 = 69,6 (l)
Đốt cháy hoàn toàn 11,2 lít khí etilen. a) tính thể tích không khí cần dùng ( biết Vo2 = 1/5 vkk ) b) tính khối lượng các chất tạo thành c) dẫn toàn bộ lượng khí Co2 sinh ra ở phản ứng trên vào dd Ca(OH)2 10%. Tính khối lượng dd Ca(OH)2 cần dùng.
\(n_{C_2H_4}=\dfrac{11,2}{22,4}=0,5\left(mol\right)\\ C_2H_4+3O_2\rightarrow\left(t^o\right)2CO_2+2H_2O\\ a,n_{O_2}=3.0,5=1,5\left(mol\right)\\ V_{O_2\left(đktc\right)}=1,5.22,4=33,6\left(l\right)\\ V_{kk\left(đktc\right)}=33,6.5=168\left(l\right)\\ b,n_{CO_2}=n_{H_2O}=2.0,5=1\left(mol\right)\\ m_{CO_2}=44.1=44\left(g\right);m_{H_2O}=18.1=18\left(g\right)\\ c,CO_2+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow CaCO_3+H_2O\\ n_{Ca\left(OH\right)_2}=n_{CO_2}=1\left(mol\right)\\ m_{Ca\left(OH\right)_2}=1.74=74\left(g\right)\\ m_{ddCa\left(OH\right)_2}=\dfrac{74.100}{10}=740\left(g\right)\)