Câu 6. Người ta thường nói: “……phi nước đại”. Từ điền vào chỗ chấm là: A. bò B. trâu C. ngựa D. hổ
Có 6 con trâu , số con bò nhiều hơn con trâu là 24 con trâu . Vậy số con trâu bằng ... số con bò . Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là
A.\(\dfrac{1}{9}\) B.\(\dfrac{1}{5}\) C. \(\dfrac{1}{3}\) D.\(\dfrac{1}{4}\)
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I
Năm học 2018 -2019
Môn học : TO ÁN
Thời gian : 40 phút
ĐI ỂM
NH ẬN X ÉT
PHẦN 1 TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm )
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng nhất :
Câu 1 ) (o,5đ) Điền số thích hợp vào chỗ chấm : …….. -- 14 = 48
A . 65 ; B . 62 ; C . 64 ; D . 72
Câu 2 ) (o,5đ) Điền số thích hợp vào chỗ chấm của phép tính :
74 -- 36 + 28 = ……..
Câu 3 ) (0,5đ) Điền số thích hợp điền vào chỗ chấm : 100 ;……..;…….. ; 97
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng nhất :
Câu 4 )(0,5đ) Số cần điền vào chỗ chấm là : 60 cm = …… dm
A . 600 ; B . 6 ; C . 60 ; D . 70
Câu 5(0,5đ) Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu đoạn thẳng ? A………………B………………..C……………………… D
A . 2 đoạn thẳng ; B . 4 đoạn thẳng ;
C . 8 đoạn thẳng ; D . 6 đoạn thẳng .
Câu 6 (0,5đ) Ngày 18 tháng 12 năm 2018 là thứ ba . Vậy ngày 25 tháng 12 là thứ mấy ?
A . thứ ba ; B . thứ tư ; C . thứ năm ; D . chủ nhật
phần tự luận : (7 điểm )
1 ) ( 2 điểm ) . Đặt tính rồi tính :
38 + 25 ; 64 + 9 ; 83 -- 36 ; 100 -- 67 .
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
2 ) ( 1,5 đi ểm ) . T ìm Y , bi ết :
17 + y = 54 ; y -- 15 = 38 ; ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
3) ( 2 điểm ) Điền vào chỗ chấm :
37 dm + 26 dm = …………. 53 cm -- 18 cm = ………..
29 kg + 7 kg = ………….. 65 L -- 27 L = ……………
Bài 4 ) ( 1,5 điểm )
Trên đồi có 35 con trâu và con bò đang ăn cỏ, trong đó có 18 con trâu . Hỏi trên đồi có bao nhiêu con bò đang ăn cỏ ?
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
1. B. 62
2. 66
3. 99; 98
4. B. 6
5. D. 6 đoạn thẳng
6. A. thứ ba
phần tự luận:
1. (tự đặt tính) a, 63 b, 73 c, 47 d, 33
2. a, 17 + y = 54 b, y - 15 = 58
y = 54 - 17 y = 58 + 15
y = 37 y = 73
3. 37 dm + 26 dm = 63 dm 54 cm - 18 cm = 36 cm
29 kg + 7 kg = 36 kg 65 l - 27 l = 38 l
4. giải
có số con bò đang ăn cỏ là:
35 - 18 = 17 (con bò)
đáp số: 17 con bò
phần 1 trắc nhiệm:
1. B. 62
2. 66
3. 99; 98
4. B. 6
5. D. 6 đoạn thẳng
6. A. thứ ba
phần 2 tự luận:
1. (tự đặt tính) a. 63 b. 73 c. 47 d. 33
2. a. 17 + y = 54 b. y - 15 = 58
y = 54 - 17 y = 58 + 15
y = 37 y = 73
3. 37 dm + 26 dm = 63 dm 54 cm - 18 cm = 36 cm
29 kg + 7 kg = 36 kg 65 l - 27 l = 38 l
4. bài giải
có số con bò đang ăn cỏ trên đồi là:
35 - 18 = 17 (con bò)
đáp số: 17 con bò
Điền vào chỗ chấm :
Trong sử sách người ta còn nói Nhà Trần là thời đại của việc ..... .
mik tích cho 3 người trả lời sớm nhất
Hổ chết để da, con người ta chết để ...
Điền từ ngữ thích hợp vào chỗ chấm.
đại diện của bộ guốc chẵn là
A. lợn, bò, hươu B. voi, ngựa, tê giác C. Trâu, ngựa, dê D. bò, voi, tê giác
Câu hỏi 1:
Điền từ phù hợp vào chỗ trống :
"Én bay thấp, mưa ngập bờ ao
Én bay cao, mưa ... lại tạnh."
Câu hỏi 2:
Giải câu đố:
Tôi thường đi cặp với chuyên
Để nêu đức tính chăm siêng, học hành
Không huyền, nảy mực, công bình
Nhờ tôi trọng lượng phân minh rõ ràng.
Từ không có dấu huyền là từ gì ?
Trả lời: từ ...
Câu hỏi 3:
Điền từ phù hợp vào chỗ trống : "Dân ta có một ... nồng nàn yêu nước."
Câu hỏi 4:
Điền từ thích hợp vào chỗ trống : "Trần Quốc Toản là một cậu bé trí dũng ... toàn."
Câu hỏi 5:
Điền từ phù hợp vào chỗ trống : "Quan ... từ là từ nối các từ ngữ hoặc các câu, nhằm thể hiện mối quan hệ giữa những từ ngữ hoặc những câu ấy với nhau."
Câu hỏi 6:
Điền vào chỗ trống "r", "d" hay "gi" trong câu sau : "Một hành khách thấy vậy, không ...ấu nổi tức giận."
Câu hỏi 7:
Điền từ thích hợp vào chỗ trống :
"Nhà Bè nước chảy chia ...,
Ai về Gia Định, Đồng Nai thì về."
Câu hỏi 8:
Điền từ phù hợp vào chỗ trống : Các từ "nhanh nhẹn, đo đỏ, lung linh" đều là các từ ...
Câu hỏi 9:
Điền từ phù hợp vào chỗ trống : "Đại từ ... hô là từ được người nói dùng để tự chỉ mình hay chỉ người khác khi giao tiếp: tôi, chúng tôi; mày, chúng mày; nó, chúng nó,...."
Câu hỏi 10:
Điền từ phù hợp vào chỗ trống : "Cánh cam lạc mẹ vẫn nhận được sự ... chở của bạn bè."
câu 1: rào
câu 2 : cân
câu 3: lòng
câu 4: song
câu 5: hệ
câu 6: giấu
câu 7: hai
câu 8: từ láy
câu 9: xưng
câu 10: che
HỌC TỐT NHA BÉ
Bài 2: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn.
Câu hỏi 1: Tục ngữ, thành ngữ nào nói về tình cảm gia đình
A. Anh em như thể tay chânB. Một nắng hai sươngC. Xấu người đẹp nếtCâu hỏi 2: Từ nào viết đúng chính tả?
A. Sôn saoB. Xao xuyếnC. Buổi xángD. Xóng biểnCâu hỏi 3:
Điền vào chỗ trống cặp quan hệ từ phù hợp để tạo ra câu biểu thị quan hệ tương phản: “….. trời mưa rất to ………Lan vẫn đi thăm bà ngoại bị ốm?
A. Nếu - thìB. Tuy - nhưngC. Do - nênD. Vì - nênCâu hỏi 4: Từ nào có nghĩa là “dám đương đầu với khó khăn, nguy hiểm”?:
A. Lạc quanB. Chiến thắngC. Dũng cảmD. Chiến côngCâu hỏi 5: Chọn quan hệ từ phù hợp vào chỗ chấm để hoàn thành câu văn: “Lan… học giỏi mà còn hát rất hay.”?
A. Không nhữngB. VìC. DoD. Mặc dùCâu hỏi 6: Biện pháp nghệ thuật nào được sử dụng trong câu thơ:
“Thân gầy guộc, lá mong manh
Mà sao nên lũy nên thành tre ơi?”
(Tre Việt Nam, Nguyễn Duy).
A. Nhân hóaB. So sánhC. Điệp ngữD. Cả 3 đáp án saiCâu hỏi 7: Trong bài văn tả người, phần nào “nêu cảm nghĩ về người được tả” ?
A. Mở bàiB. Thân bàiC. Kết bàiD. Cả 3 đáp ánCâu hỏi 8: Chỉ ra cặp từ trái nghĩa trong câu thơ:
“Cua ngoi lên bờ
Mẹ em xuống cấy.”
(“Hạt gạo làng ta”, Trần Đăng Khoa, SGK TV5, Tập 1, tr.139)
A. Ngoi, lênB. Xuống, ngoiC. Cua, cấyD. Lên, xuốngCâu hỏi 9:
Trong câu: “Giữa dòng, chú nhái bén loay hoay cố giữ thăng bằng rồi chiếc thuyền đó thầm lặng lẽ xuôi dòng.”, các vế câu được nối với nhau bằng quan hệ từ nào?
A. CốB. RồiC. XuôiD. GiữaCâu hỏi 10:
Từ “lồng” trong 2 câu thơ: “Con ngựa đang đứng bỗng lồng lên.” và “Mua được con chim tôi nhốt ngay vào lồng.” có quan hệ với nhau như thế nào?
A. Từ trái nghĩaB. Từ đồng nghĩaC. Từ đồng âmD. Cả 3 đáp án trênBài 3: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn.
Câu hỏi 1: Điền từ phù hợp vào chỗ trống:
Ai ơi đừng bỏ ruộng hoang
Bao nhiêu tấc đất, tấc……… bấy nhiêu.
Câu hỏi 2:
Từ “no” trong câu: “Những cánh diều no gió,” là từ mang nghĩa ……
Câu hỏi 3:
Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Câu ghép là câu do ……. vế câu ghép lại.”
Câu hỏi 4:
Điền chữ thích hợp vào chỗ trống trong câu sau:
“Tre già …..e bóng măng non
Tình sâu nghĩa nặng mãi còn ngàn năm.”
Câu hỏi 5:
Điền từ trái nghĩa vào chỗ trống để hoàn thiện câu: “Mạnh dùng sức, …….. dùng mưu.”
Câu hỏi 6: Điền từ thích hợp vào chỗ trống:
“Nói chín thì nên làm mười
Nói mười làm chín kẻ cười người ……..
Câu hỏi 7: Điền từ phù hợp vào chỗ trống:
Chim trời ai dễ đếm lông
Nuôi con ai dễ kể …….. tháng ngày.
Câu hỏi 8:
Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Các từ “trong veo, trong vắt, trong xanh” là các từ đồng………..
Câu hỏi 9: Điền từ phù hợp để hoàn thành câu ca dao sau:
“Thịt mỡ ……… hành câu đối đỏ
Cây nêu tràng pháo bánh chưng xanh.”
Câu hỏi 10:
Điền từ chỉ phù hợp vào chỗ trống: Ngựa màu đen gọi là ngựa …..
1.A
2. B
3.B
4. C
5. A
6. A
7. C
8. D
9. B
10. C
Bài 3:
1. tấc vàng
2. nghĩa chuyển
3. từ hai vế câu
4. che bóng
5. yếu
6. chê
7. công
8. nghĩa
9. dưa
10. ô
Câu 6. 7kg 25 dag = …….kg. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
a. 725 b. 7,25 c. 72,5 d. 7,025
Câu 45. Trâu bò nước ta mắc bệnh sán lá gan nhiều là do :
A. Trâu bò thường làm việc ở các ruộng ngập nước.
B. Ngâm mình tắm mát ở nước bẩn.
C. Trâu, bò ăn rau, cỏ không được sạch, có kén sán.
D. Uống nước có nhiều ấu trùng sán.
Câu 46. Động vật nào thuộc ngành Giun dẹp thích nghi với lối sống kí sinh trong gan , mật trâu bò?
A. Sán lá gan B. Sán dây C. Sán lông D. Sán bã trầu
Câu 47. Trâu bò nước ta mắc bệnh sán lá gan nhiều là do :
A. Trâu bò thường làm việc ở các ruộng ngập nước.
B. Ngâm mình tắm mát ở nước bẩn.
C. Trâu, bò ăn rau, cỏ không được sạch, có kén sán.
D. Uống nước có nhiều ấu trùng sán.
Câu 48. Nhóm giun được xếp cùng ngành với nhau là :
A. Giun đũa, giun kim, giun móc câu.
B. Giun đũa, giun dẹp, giun chỉ.
C. Sán lá gan, sán dây, giun rễ lúa.
C. Giun móc câu, sán bã trầu, giun kim.
Câu 45. Trâu bò nước ta mắc bệnh sán lá gan nhiều là do :
A. Trâu bò thường làm việc ở các ruộng ngập nước.
B. Ngâm mình tắm mát ở nước bẩn.
C. Trâu, bò ăn rau, cỏ không được sạch, có kén sán.
D. Uống nước có nhiều ấu trùng sán.
Câu 46. Động vật nào thuộc ngành Giun dẹp thích nghi với lối sống kí sinh trong gan , mật trâu bò?
A. Sán lá gan B. Sán dây C. Sán lông D. Sán bã trầu
Câu 47. Trâu bò nước ta mắc bệnh sán lá gan nhiều là do :
A. Trâu bò thường làm việc ở các ruộng ngập nước.
B. Ngâm mình tắm mát ở nước bẩn.
C. Trâu, bò ăn rau, cỏ không được sạch, có kén sán.
D. Uống nước có nhiều ấu trùng sán.
Câu 48. Nhóm giun được xếp cùng ngành với nhau là :
A. Giun đũa, giun kim, giun móc câu.
B. Giun đũa, giun dẹp, giun chỉ.
C. Sán lá gan, sán dây, giun rễ lúa.
C. Giun móc câu, sán bã trầu, giun kim.
Câu 45:C
Câu 46:A
Câu 47:C(giống câu 45?)
Câu 48:A
Câu 45. Trâu bò nước ta mắc bệnh sán lá gan nhiều là do :
A. Trâu bò thường làm việc ở các ruộng ngập nước.
B. Ngâm mình tắm mát ở nước bẩn.
C. Trâu, bò ăn rau, cỏ không được sạch, có kén sán.
D. Uống nước có nhiều ấu trùng sán.
Câu 46. Động vật nào thuộc ngành Giun dẹp thích nghi với lối sống kí sinh trong gan , mật trâu bò?
A. Sán lá gan B. Sán dây C. Sán lông D. Sán bã trầu
Câu 47. Trâu bò nước ta mắc bệnh sán lá gan nhiều là do :
A. Trâu bò thường làm việc ở các ruộng ngập nước.
B. Ngâm mình tắm mát ở nước bẩn.
C. Trâu, bò ăn rau, cỏ không được sạch, có kén sán.
D. Uống nước có nhiều ấu trùng sán.
Câu 48. Nhóm giun được xếp cùng ngành với nhau là :
A. Giun đũa, giun kim, giun móc câu.
B. Giun đũa, giun dẹp, giun chỉ.
C. Sán lá gan, sán dây, giun rễ lúa.
C. Giun móc câu, sán bã trầu, giun kim.