. Chọn từ ngữ trong ngoặc đơn điền vào chỗ chấm trong các câu sau cho thích hợp.
a. Chúng ta cần tạo điều kiện để phát triển…………………… (tài năng, tài hoa).
b. Anh ấy vừa giỏi lại hiền lành, đức độ, đúng là người………………………( tài nghệ, tài đức) vẹn toàn.
c. Nhóm xiếc đã thể hiện…………………….( tài tử, tài nghệ) của mình qua những màn nhào lộn ngoạn mục.
d. Người nghệ sĩ ấy đang dùng bàn tay…………………….( tài hoa, tài trí) của mình để tạo hình cho tác phẩm.
Điền trạng ngữ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau:
a) ............ lũy tre tỏa bóng che nắng cho trâu nằm, ru cho trâu ngủ.
b) ............ em thường mong bố mẹ đến đón em về ngôi nhà nhỏ bé thân thương của mình.
c) ............., trên thảm cỏ xanh rờn, Tháp rùa hiện lên lung linh.
d) .............., trường em hiện ra với những mái nhà đỏ tươi, những phòng học quét vội vàng san sát bên nhau.
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thành các câu thành ngữ nói về tài năng:
1. Học rộng tài
2. Học một biết mười
3. hay cày giỏi
4. Người ta là đất
5. Tài cao chí
Tìm từ thích hợp điền vào chỗ chấm trong các câu khiến sau:
a. ……Hãy……..….. viết một đoạn văn ngắn tả cảnh đẹp quê hương em.
b. …………….... nhìn vào đó, hại mắt lắm.
c. ………………... các bạn nói nhỏ hơn một chút!
d. ……………….. nhận được sự giúp đỡ của nhà trường.
e. ………………... học sinh chơi các trò chơi nguy hiểm!
Điền các tính từ chỉ mức độ của từ trắng ( trắng tinh, trắng phau, trắng bóng, trắng hồng) vào chỗ chấm trong các câu sau : a. Hàm răng…………………………. của bạn ấy đều tăm tắp. b. Những trang giấy………………………như động viên em học giỏi hơn. c. Nước da của cô ấy…………………………………. và mịn màng. d. Chiếc áo được giặt ………………………………….như còn mới. e. Những cánh cò ……………………………..đang bay lượn trên cánh đồng.
Bài 3 : Tìm tính từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn chỉnh các câu sau:
a) Mẹ em nói năng rất ……………………………………………………………………
b) Bạn Hà xứng đáng là người con ………………………, trò …………………..
c) Trên đường phố, mọi người và xe cộ đi lại …………………………………………….
Bài 4. Chọn tính từ chỉ màu trắng thích hợp trong các từ sau để điền vào chỗ chấm: trắng phau, trắng muốt, trắng ngần, trắng nõn, trắng xóa, trắng tinh. a. Bông hoa huệ ……………. d. Đàn cò …………………… b. Hoa ban nở ……………… e. Nước da …………………. c. Hạt gạo …………………. g. Quyển vở…………………
Bài 1. Điền từ hoặc số thích hợp vào chỗ chấm
Câu 1. Đói cho sạch rách cho ………..
Câu 2. Trung ………..ái quốc
Câu 3. Vạn sự khởi đầu ………..
Câu 4. An ………..lạc nghiệp.
Câu 5. Trọng nghĩa khinh …………
Câu 6. Đất khách …………..người
Câu 7. Tài cao …………….trọng
Câu 8. Quang ……………chính đại
Câu 9. Trẻ người ………….dạ
Câu 10. Vườn ………..nhà trống
giúp mình với !
ôi tổ quốc ta yêu như máu thịt
xét về mục đích nói thuộc kiều câu ....
điền từ vào chỗ trống