tìm cácgiá trị thích hợp đẻ có:a+b=b-a
tìm các giá trị thích hợp để có:a+b=b-a
tìm những giá trị số thích hợp của a và b để có:a+b=a-b
a = bất kì số tự nhiên ( không giới hạn )
b = 0 - Bởi vì - 0 hay + 0 vẫn ra kết quả số bị trừ ( số hạng kia )
Thay mỗi dấu "*" bằng một chữ số thích hợp để có:
a) (\( - \overline {6*} \)) + (-34) = - 100;
b) (-789) + \(\overline {2**} \) = -515.
a) (\( - \overline {6*} \)) + (-34) = - 100
(\( - \overline {6*} \)) = -100 – (-34)
(\( - \overline {6*} \)) = -100 + 34
(\( - \overline {6*} \)) = -66
Vậy dấu * là chữ số 6.
b) (-789) + \(\overline {2**} \) = -515.
\(\overline {2**} \) = -515 - (-789)
\(\overline {2**} \) = -515 + 789
\(\overline {2**} \) = 274
Vậy hai dấu * lần lượt là 7 và 4
S là tập tất cả cácgiá trị cua x để f(x)= mx +6- 2x - 3m luôn âm khi m< 2. Hỏi các tập hợp nào là phần bù của tập S .
`f(x)=mx+6-2x-3m=(m-2)x-3m+6`
`f(x)=0<=>(m-2)x-3m+6=0`
`<=>x=(3m-6)/(m-2)`
`<=> x=(3(m-2))/(m-2)`
`<=>x=3 >0 \forall m \ne 2`
`=> S=∅`
`=> RR \\ S = RR`.
Viết số thích hợp vào chỗ chấm để có:
a) Ba số tự nhiên liên tiếp:
998; 999;... . ... ; 8000; 8001. 66 665; ... ; 66 667.
b) Ba số chẵn liên tiếp:
98; ... ; 102. 996; ... ; ... . ... ; 3 000; 3 002.
c) Ba số lẻ liên tiếp:
77; 79; ... . 299; ... ; 303. ... ; 2 001; 2 003.
Viết số thích hợp vào chỗ chấm để có:
a) Ba số tự nhiên liên tiếp:
998; 999;.1000 . .7999. ; 8000; 8001. 66 665; .66 666. ; 66 667.
b) Ba số chẵn liên tiếp:
98; 100.. ; 102. 996; .998. ; .1000. . .2998. ; 3 000; 3 002.
c) Ba số lẻ liên tiếp:
77; 79; .81. . 299; .301. ; 303. .1999. ; 2 001; 2 003.
Tìm những giá trị số thích hợp của a và b để có :
a + b = a – b
a + b = a – b
Ta thấy : b = 0 thì a + 0 = a – 0 = a
Vậy : a là số bất kỳ, còn b = 0
Tìm những giá trị số thích hợp của a và b để a+b=a-b
Ta có a+b=a-b
=>a và b chỉ có thể là số nhỏ hơn 1 nên a và b đều là 0.
Đ/S:a=0
b=0
ai tích mình tích lại
tìm những giá trị số thích hợp của a và b để có a+b=a-b
tìm những giá trị số thích hợp của a và b để có : a+ b = a - b
a=0;1;2;3;4;5;...( Là 1 số tự nhiên bất kì)
b=0