X^4 - (2m-5).X^2 + 2.m^2 - 7m +5 = 0
Tìm m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt.
Tìm m để phương trình có 4 nghiệm phân biệt.
Cho phương trình: \(x^2\) - (2m+3)x - 2m - 4 = 0 (m là tham số).
a) Tìm m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt.
b) Tìm m phương trình có 2 nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa mãn |x1| + |x2| = 5
a)PT có 2 nghiệm phân biệt
`<=>Delta>0`
`<=>(2m+3)^2+4(2m+4)>0`
`<=>4m^2+12m+9+8m+16>0`
`<=>4m^2+20m+25>0`
`<=>(2m+5)^2>0`
`<=>m ne -5/2`
b)Áp dụng vi-ét:
$\begin{cases}x_1+x_2=2m+3\\x_1.x_2=-2m-4\\\end{cases}$
`|x_1|+|x_2|=5`
`<=>x_1^2+x_2^2+2|x_1.x_2|=25`
`<=>(x_1+x_2)^2+2(|x_1.x_2|-x_1.x_2)=25`
`<=>(2m+3)^2+2[|-2m-4|-(-2m-4)]=25`
Với `-2m-4>=0<=>m<=-2`
`=>pt<=>(2m+3)^2-25=0`
`<=>(2m-2)(2m+8)=0`
`<=>(m-1)(m+4)=0`
`<=>` $\left[ \begin{array}{l}x=1\\x=-4\end{array} \right.$
`-2m-4<=0=>m>=-2=>|-2m-4|=2m+4`
`<=>4m^2+12m+9+8m+16=25`
`<=>4m^2+20m=0`
`<=>m^2+5m=0`
`<=>` \left[ \begin{array}{l}x=0\\x=-5\end{array} \right.$
Vậy `m in {0,1,-4,-5}`
Cho phương trình 2x^4 - (m - 1)x^2+m-3=0
Tìm điều kiện của m để phương trình có 4 nghiệm phân biệt
Đặt x^2=t
pt có 4 no pb=>pt2t^2-(m-1)t+m-3=0 có 2 no pb >0
=>\(\left\{{}\begin{matrix}\Delta>0\\P>0\\S>0\end{matrix}\right.\)=>\(\left\{{}\begin{matrix}m^2-2m+1-4m+12>0\\\dfrac{m-3}{2}>0\\m-1>0\end{matrix}\right.\)=>...=>m>3
Cho Phương trình: -x²+(m+2)x+2m=0
Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1;x2 thỏa mãn điều kiện: x1+4x2=0
\(-x^2+\left(m+2\right)x+2m=0\)
\(\Delta=\left(m+2\right)^2+8m=\left(m+6\right)^2-32\)
Để phương trình có 2 nghiệm phân biệt
<=> \(\Delta>0\Leftrightarrow\left(m+2\right)^2>32\Leftrightarrow m>\sqrt{32}-2\)
Vì phương trình có 2 nghiệm phân biệt
Áp dụng hệ thức vi ét
\(\Rightarrow x_1+x_2=m+2\)
=> \(\left\{{}\begin{matrix}x_1+x_2=m+2\\x_1+4x_2=0\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow m=-3x_2-2\)
Bạn xem lại đề chứ k tìm được m luôn á
Cho phương trình x^3+(m-6)x-m+5=0
Tìm m để pt có 2 nghiệm phân biệt trái dấu
Để pt có hai nghiệm phân biệt trái dấu thì -m+5<0
=>-m<-5
=>m>5
Cho phương trình
(2m+3)x2+(4m-1)x+1=0
Tìm m để pt có 2 nghiệm phân biệt
\(\Delta=\left(4m-1\right)^2-4\left(2m+3\right)=16m^2-8m+4-8m-12\)
\(=16m^2-16m-8\)
Để pt có 2 nghiệm pb \(2m^2-2m-1>0\)
\(\Delta=\left(4m-1\right)^2-4\left(2m+3\right)=16m^2-8m+1-8m-12\)
\(=16m^2-16m-11\)
Để pt có 2 nghiệm pb khi \(16m^2-16m-11>0\)
tìm m để phương trình \(4\sqrt{x^2-4x+5}=x^2-4x+2m-1\) có 4 nghiệm phân biệt
Đặt \(\sqrt{x^2-4x+5}=t\ge1\Rightarrow x^2-4x=t^2-5\)
Pt trở thành:
\(4t=t^2-5+2m-1\)
\(\Leftrightarrow-\dfrac{1}{2}t^2+2t+3=m\) (1)
Pt đã cho có 4 nghiệm pb khi \(\left(1\right)\) có 2 nghiệm pb thỏa mãn \(t>1\)
Xét hàm \(f\left(t\right)=-\dfrac{1}{2}t^2+2t+3\) với \(t>1\)
\(-\dfrac{b}{2a}=2>1\) ; \(f\left(1\right)=\dfrac{9}{2}\) ; \(f\left(2\right)=5\)
\(\Rightarrow\) (1) có 2 nghiệm pb thỏa mãn \(t>1\) khi và chỉ khi \(\dfrac{9}{2}< m< 5\)
cho phương trình x^2-2(m-1)x+2m-5=0
tìm m để pt đã cho có 2 ngh phân biệt thỏa mãn :
[x1^2 - 2m(x1 -1)-4](1-2.x2)= 5
cho phương trình:x2-2m.(m-2).x+2m-5=0
a)chứng minh phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt ∀
b) tìm m để có nghiệm phương trình nhỏ hơn 1
c)tìm m để phương trình có 2 nghiệmx1;x2 thỏa mãn x1 -3x2=m
cho phương trình:x2-2m.(m-2).x+2m-5=0
a)chứng minh phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt ∀
b) tìm m để có nghiệm phương trình nhỏ hơn 1
c)tìm m để phương trình có 2 nghiệmx1;x2 thỏa mãn x1 -3x2=m