Cho muối: NH4HCO3, NaHCO3, CaCO3. Hỏi muối nào tan được?
Cho các chất: Cuo, CuCl2, NaHCO3, Na2CO3, Ca(Oh)2, CaCO3, CaCl2, K2SO4, FeSO4, Na2S, SO3, SO2, NH4NO3
Điền Vào Bản Sau
Muối Axit | Tên | Tan | Muối Trung hòa | Tên | Tan |
... | ... | ... | ... | ... | ... |
Muối axit | Tên | Tan | Muối trung hòa | Tên | Tan |
NaHCO3 | Natri bicacbonat/ Natri hidrocacbonat | Có tan | CuCl2 | Đồng (II) clorua | Có tan |
CaCl2 | Canxi clorua | Có tan | |||
Na2CO3 | Natri cacbonat | Có tan | |||
CaCO3 | Canxi cacbonat | Không tan | |||
K2SO4 | Kali sunfat | Có tan | |||
Na2S | Natri sunfua | Có tan | |||
FeSO4 | Sắt(II) sunfat | Có tan |
Cho các chất: Cuo, CuCl2, NaHCO3, Na2CO3, Ca(Oh)2, CaCO3, CaCl2, K2SO4, FeSO4, Na2S, SO3, SO2, NH4NO3
Điền Vào Bản Sau
Muối Axit | Tên | Tan | Muối Trung hòa | Tên | Tan |
NaHCO3 | Natri hidrocacbonat | x | Na2CO3 | Natricacbonat | x |
CaCO3 | Canxi cacbonat | ||||
CaCl2 | Canxi clorua | x | |||
K2SO4 | Kali sufat | x |
FeSO4 | Sắt (II) sunfat | x | |||
Na2S | Natri sunfua | x | |||
NH4NO3 | Amoni nitrat | x |
CuCl2 | Đồng (II) clorua | x |
Cho các muối sau: KCl, AgCl, BaSO4, CaCO3, MgCl2, những muối nào không tan trong nước?
- Phần lớn các muối clorua, sunfat đều tan trừ một số muối như AgCl, BaSO4, CaSO4...
- Phần lớn các muối cacbonat không tan trừ muối natri, kali
⇒ Những muối không tan trong nước là: AgCl, BaSO4, CaCO3
Có một hỗn hợp gồm 3 muối NH4HCO3, NaHCO3, Ca(HCO3)2. Khi nung 48,8 gam hỗn hợp đó đến khối lượng không đổi thu được 16,2 gam bã rắn. Cho bã rắn đó vào dung dịch HCl dư thu được 2,24 lít khí (đktc). Phần trăm khối lượng NH4HCO3 trong hỗn hợp ban đầu là:
A. 32,38%
B. 33,20%
C. 34,42%
D. 35,05%
Đáp án A
• 48,8 gam NH4HCO3 (a mol); NaHCO3 (b mol); Ca(HCO3)2 (c mol) thu được 16,2 gam bã rắn
mba muối = 79a + 84b + 162c = 48,8
mbã rắn = mNa2CO3 + mCaO = 106 × 0,5b + 56c = 16,2 (1)
• 16,2 gam bã rắn + HCl → 0,1 mol CO2 (2)
nCO2 = 0,1 mol → nNa2CO3 = 0,5b = 0,1 (3)
Từ (1); (2); (3) → a = 0,2 mol; b= 0,2 mol; c = 0,1 mol → mNH4HCO3 = 0,2 × 79 = 15,8 gam
→ Đáp án đúng là đáp án A
CHẤT NÀO TRONG CÁC MUỐI ĐỀU TAN TRONG NƯỚC
1.CACO3,BACO3,K2CO3,MG(HCO3)2
2.BACO3,NAHCO3,MG(HCO3)2,NA2CO3
3.CACO3,BACO3,NAHCO3,MGCOS
4.NA2CO3,CA(HCO3)2,BA(HCO3)2,K2CO3
CHẤT NÀO TRONG CÁC MUỐI ĐỀU TAN TRONG NƯỚC
1.CACO3,BACO3,K2CO3,MG(HCO3)2
2.BACO3,NAHCO3,MG(HCO3)2,NA2CO3
3.CACO3,BACO3,NAHCO3,MGCOS
4.NA2CO3,CA(HCO3)2,BA(HCO3)2,K2CO3
Có 1 hỗn hợp 3 muối NH4HCO3, NaHCO3, Ca(HCO3)2. Khi nung 73,2 gam hỗn hợp đó đến khối lượng không đổi thì thu được 24,3 gam bã rắn. Cho bã rắn này tác dụng với dung dịch HCl dư thì thu được 3,36 lít khí (đkc). Phần trăm khối lượng NH4HCO3 có trong hỗn hợp ban đầu là
A. 40,00%
B. 32,38%
C. 34,43%
D. 17,22%
Có một hỗn hợp ba muối N H 4 H C O 3 , N a H C O 3 , C a ( H C O 3 ) 2 . Khi nung 48,8 g hỗn hợp đó đến khối lượng không đổi, thu được 16,2 g bã rắn. Chế hoá bã rắn với dung dịch HCl lấy dư, thu được 2,24 lít khí (đktc).
Xác định thành phần phần trăm của các muối trong hỗn hợp.
Các phản ứng phân hủy muối khi nung :
Bã rắn thu được sau khi nung gồm N a 2 C O 3 và CaO, chúng tan trong dung dịch HCl dư theo các phương trình hoá học :
Số mol CaO có trong bã rắn:
Theo (3):
Khối lượng N H 4 H C O 3 có trong hỗn hợp: 48,8 - (16,8 + 16,2) = 15,8 (g).
Thành phần phần trăm của hỗn hợp muối:
% m N H 4 H C O 3 =
% m N a H C O 3 =
% m C a ( H C O 3 ) 2 =
Dãy chỉ gồm các muối hidrocacbonat là NaHCO3, CaCO3, K2CO3.Ca(HCO3)2, NaHCO3, KHCO3.CaCO3, Na2CO3, BaCO3.Ca(HCO3)2, Ba(HCO3)2, K2CO3.
Cho các muối sau hãy xếp các CHẤT vào loại CHẤT TAN và CHẤT KHÔNG TAN : Na, MgSO4 , NaHCO3 , Ca(HSO4 )2 ,, BaSO4 , CaCO3 , FeSO4 , MgSO4 , Fe3 (PO4 )2 , K3PO4 , Fe2 (SO4 )3 , Zn(OH)2 , Fe(OH)3, Al(OH)3, Na2O , CuO, NaOH, Mg(OH)2 ,
Cho các muối sau hãy xếp các CHẤT vào loại CHẤT TAN và CHẤT KHÔNG TAN : Na, MgSO4 , NaHCO3 , Ca(HSO4 )2 ,, BaSO4 , CaCO3 , FeSO4 , MgSO4 , Fe3 (PO4 )2 , K3PO4 , Fe2 (SO4 )3 , Zn(OH)2 , Fe(OH)3, Al(OH)3, Na2O , CuO, NaOH, Mg(OH)2 ,
Muối tan : MgSO4 , NaHCO3 , Ca(HSO4 )2, FeSO4 , K3PO4 , Fe2 (SO4 )3
Muối không tan : BaSO4 , CaCO3, Fe3 (PO4 )2
Cặp muối nào sau đây tác dụng với nhau : A. Na2CO3 và CaCO3. B. K2CO3 và CaCl2 C.K2CO3 và NaCl. D. NaHCO3 và AgCl
\(B.K_2CO_3,CaCl_2\\ PTHH:K_2CO_3+CaCl_2\rightarrow2KCl+CaCo_3\downarrow\)