Tìm x biết:
a) (3x³ + x² – 13x + 5) : (x² + 2x – 1) = 10
b) (x⁴ – 2x² – 8) : (x – 2) = 0
c) \(\dfrac{x^2-4x}{x^2-8x+16}\)= 0
Tìm x biết :
a) (3x³ + x² – 13x + 5) : (x² + 2x – 1) = 10
b) (x⁴ – 2x² – 8) : (x – 2) = 0
c) (x²-4x) : (x²-8x+16) = 0
\(a,\Leftrightarrow\dfrac{3x^3+6x^2-3x-5x^2-10x+5}{x^2+2x-1}=10\\ \Leftrightarrow\dfrac{3x\left(x^2+2x-1\right)-5\left(x^2+2x-1\right)}{x^2+2x-1}=10\\ \Leftrightarrow3x-5=10\Leftrightarrow3x=15\Leftrightarrow x=5\\ b,\Leftrightarrow\left(x^4+2x^2-4x^2-8\right):\left(x-2\right)=0\\ \Leftrightarrow\left[\left(x^2-4\right)\left(x^2+2\right)\right]:\left(x-2\right)=0\\ \Leftrightarrow\left[\left(x-2\right)\left(x+2\right)\left(x^2+2\right)\right]:\left(x-2\right)=0\\ \Leftrightarrow\left(x+2\right)\left(x^2+2\right)=0\Leftrightarrow x=-2\left(x^2+2>0\right)\\ c,\Leftrightarrow\dfrac{x\left(x-4\right)}{\left(x-4\right)^2}=0\Leftrightarrow\dfrac{x}{x-4}=0\Leftrightarrow x=0\)
b: \(\Leftrightarrow x^4-4x^2+2x^2-8=0\)
hay x=-2
Giải pt
\(1)4x^2+\sqrt{3x+1}+5=13x\)
\(2)7x^2-13x+8=2x^2.\sqrt[3]{x\left(1+3x-3x^2\right)}\)
\(3)x^3-4x^2-5x+6=\sqrt[3]{7x^2+9x-4}\)
\(4)x^3-5x^2+4x-5=\left(1-2x\right)\sqrt[3]{6x^2-2x+7}\)
\(5)8x^2-13x+7=\left(1+\dfrac{1}{x}\right)\sqrt[3]{3x^2-2}\)
Để giải các phương trình này, chúng ta sẽ làm từng bước như sau: 1. 13x(7-x) = 26: Mở ngoặc và rút gọn: 91x - 13x^2 = 26 Chuyển về dạng bậc hai: 13x^2 - 91x + 26 = 0 Giải phương trình bậc hai này để tìm giá trị của x. 2. (4x-18)/3 = 2: Nhân cả hai vế của phương trình với 3 để loại bỏ mẫu số: 4x - 18 = 6 Cộng thêm 18 vào cả hai vế: 4x = 24 Chia cả hai vế cho 4: x = 6 3. 2xx + 98x2022 = 98x2023: Rút gọn các thành phần: 2x^2 + 98x^2022 = 98x^2023 Chia cả hai vế cho 2x^2022: x + 49 = 49x Chuyển các thành phần chứa x về cùng một vế: 49x - x = 49 Rút gọn: 48x = 49 Chia cả hai vế cho 48: x = 49/48 4. (x+1) + (x+3) + (x+5) + ... + (x+101): Đây là một dãy số hình học có công sai d = 2 (do mỗi số tiếp theo cách nhau 2 đơn vị). Số phần tử trong dãy là n = 101/2 + 1 = 51. Áp dụng công thức tổng của dãy số hình học: S = (n/2)(a + l), trong đó a là số đầu tiên, l là số cuối cùng. S = (51/2)(x + (x + 2(51-1))) = (51/2)(x + (x + 100)) = (51/2)(2x + 100) = 51(x + 50) Vậy, kết quả của các phương trình là: 1. x = giá trị tìm được từ phương trình bậc hai. 2. x = 6 3. x = 49/48 4. S = 51(x + 50)
Giai PT a, 6/x^2-1 + 5 = 8x-1/4x+4 - 12x-1/4-4x
b, 2x+1/2x-1 - 2x-1/2x+1 = 8/4x^2 -1
c, 3/2x-16 + 3x-20/x-8 + 1/8 = 13x-102/3x-24
d, x+4/x^2-3x+2 - x+1/x^2 -4x+3 = 2x+5/x^2-4x+3
1) (4-3x) (10x-5)=0
2) (7-2x) (4+8x) = 0
3) (9-7x) (11-3x) = 0
4) (7-14x) (x-2) = 0
5) (2x+1) (x-3) = 0
6) (8-3x) (-3x+5) = 0
7) (16-8x) (2-6x) = 0
8) (x+4) (6x-12) = 0
9) (11-33x) (x+11) = 0
10) (x-1/4) (x+5/6) = 0
11) (7/8-2x) (3x+1/3) = 0
12) 3x - 2x^2 = 0
13) 5x + 10x^2 = 0
14) 4x + 3x^2 = 0
15) -8x^2 + x =0
16) 10x^2 - 15x = 0
17) x^2 -4 =0
18) 9 - x^2 = 0
19) x^2 -1 = 0
20) (x-3) (2x-1) = (2x-1) ( 2x+3)
21) (5+4x) (-x+2) = (5+4x) (7+5x)
22) (4+x) (x-5) = (3x-8) (x-5) = 0
23) (3x-8) (7-21x) - (9+2x) (7-21x)
24) (10+ 7x) (x+1) = (9x-2)(x-1)
25) (9x-4) (x-1/2) - (x-1/2) (6+x) = 0
26) 9x^2 - 1 = (3x-1) (x+4)
27) (x+7) (3x+1) = 49-x^2
28) (2x+1)^2 = (x-1)^2
29)x^3- 5x^2+6x = 0
30) 3x^2 + 5x + 2 = 0
Giảii giúpp mìnhh đyy mọii ngườii .
\(\left(4-3x\right)\left(10x-5\right)=0\)
\(\Rightarrow\orbr{\begin{cases}4-3x=0\\10x-5=0\end{cases}\Rightarrow\orbr{\begin{cases}3x=4\\10x=5\end{cases}\Rightarrow}\orbr{\begin{cases}x=\frac{4}{3}\\x=\frac{1}{2}\end{cases}}}\)
\(\left(7-2x\right)\left(4+8x\right)=0\)
\(\Rightarrow\orbr{\begin{cases}7-2x=0\\4+8x=0\end{cases}\Rightarrow\orbr{\begin{cases}2x=7\\8x=-4\end{cases}\Rightarrow\orbr{\begin{cases}x=\frac{7}{2}\\x=-\frac{1}{2}\end{cases}}}}\)
rồi thực hiện đến hết ...
Brainchild bé ngây thơ qus e , ko thực hiện đến hết như thế đc đâu :>
\(\left(x-3\right)\left(2x-1\right)=\left(2x-1\right)\left(2x+3\right)\)
\(2x^2-7x+3=4x^2+4x-3\)
\(2x^2-7x+3-4x^2-4x+3=0\)
\(-2x^2-11x+6=0\)
\(2x^2+11x-6=0\)
\(2x^2+12x-x-6=0\)
\(2x\left(x+6\right)-\left(x+6\right)=0\)
\(\left(x+6\right)\left(2x-1\right)=0\)
\(x+6=0\Leftrightarrow x=-6\)
\(2x-1=0\Leftrightarrow2x=1\Leftrightarrow x=\frac{1}{2}\)
\(3x-2x^2=0\)
\(x\left(2x-3\right)=0\)
\(x=0\)
\(2x-3=0\Leftrightarrow2x=3\Leftrightarrow x=\frac{3}{2}\)
Tự lm tiếp nha
x mũ 3 - 4x mũ 2 - 8x + 8
3 x mũ 2 +13x -10
x(2x - 7) - 7 - 4x + 14 = 0
2x mũ 3 + 3x mũ 2 + 2x + 2 =0
1) x3 - 4x2 - 8x + 8
Thử với x = -2 ta có : (-2)3 - 4.(-2)2 - 8.(-2) + 8 = 0
Vậy -2 là nghiệm của đa thức . Theo hệ quả của định lí Bézout thì đa thức trên chia hết cho x + 2
Thực hiện phép chia x3 - 4x2 - 8x + 8 cho x + 2 ta được x2 - 6x + 4
=> x3 - 4x2 - 8x + 8 = ( x + 2 )( x2 - 6x + 4 )
2) 3x2 + 13x - 10
= 3x2 + 15x - 2x - 10
= 3x( x + 5 ) - 2( x + 5 )
= ( x + 5 )( 3x - 2 )
3) x( 2x - 7 ) - 7 - 4x + 14 = 0
<=> 2x2 - 7x - 4x + 7 = 0
<=> 2x2 - 11x + 7 = 0
<=> 2( x2 - 11/2x + 121/16 ) - 65/8 = 0
<=> 2( x - 11/4 )2 = 65/8
<=> ( x - 11/4 )2 = 65/16
<=> ( x - 11/4 )2 = \(\left(\pm\sqrt{\frac{65}{16}}\right)^2=\left(\pm\frac{\sqrt{65}}{4}\right)^2\)
<=> \(\orbr{\begin{cases}x-\frac{11}{4}=\frac{\sqrt{65}}{4}\\x-\frac{11}{4}=\frac{-\sqrt{65}}{4}\end{cases}\Leftrightarrow}\orbr{\begin{cases}x=\frac{11+\sqrt{65}}{4}\\x=\frac{11-\sqrt{65}}{4}\end{cases}}\)
4) 2x3 + 3x2 + 2x + 2 = 0 ( chịu không làm được ((: )
a) ( x - 3)4 + ( x - 5)4 = 82
Đặt : x - 4 = a , ta có :
( a + 1)4 + ( a - 1)4 = 82
⇔ a4 + 4a3 + 6a2 + 4a + 1 + a4 - 4a3 + 6a2 - 4a + 1 = 82
⇔ 2a4 + 12a2 - 80 = 0
⇔ 2( a4 + 6a2 - 40) = 0
⇔ a4 - 4a2 + 10a2 - 40 = 0
⇔ a2( a2 - 4) + 10( a2 - 4) = 0
⇔ ( a2 - 4)( a2 + 10) = 0
Do : a2 + 10 > 0
⇒ a2 - 4 = 0
⇔ a = + - 2
+) Với : a = 2 , ta có :
x - 4 = 2
⇔ x = 6
+) Với : a = -2 , ta có :
x - 4 = -2
⇔ x = 2
KL.....
b) ( n - 6)( n - 5)( n - 4)( n - 3) = 5.6.7.8
⇔ ( n - 6)( n - 3)( n - 5)( n - 4) = 1680
⇔ ( n2 - 9n + 18)( n2 - 9n + 20) = 1680
Đặt : n2 - 9n + 19 = t , ta có :
( t - 1)( t + 1) = 1680
⇔ t2 - 1 = 1680
⇔ t2 - 412 = 0
⇔ ( t - 41)( t + 41) = 0
⇔ t = 41 hoặc t = - 41
+) Với : t = 41 , ta có :
n2 - 9n + 19 = 41
⇔ n2 - 9n - 22 = 0
⇔ n2 + 2n - 11n - 22 = 0
⇔ n( n + 2) - 11( n + 2) = 0
⇔ ( n + 2)( n - 11) = 0
⇔ n = - 2 hoặc n = 11
+) Với : t = -41 ( giải tương tự )
@Giáo Viên Hoc24.vn
@Giáo Viên Hoc24h
@Giáo Viên
@giáo viên chuyên
@Akai Haruma
Giải phương trình:
1. \(x^4-6x^2-12x-8=0\)
2. \(\dfrac{x}{2x^2+4x+1}+\dfrac{x}{2x^2-4x+1}=\dfrac{3}{5}\)
3. \(x^4-x^3-8x^2+9x-9+\left(x^2-x+1\right)\sqrt{x+9}=0\)
4. \(2x^2.\sqrt{-4x^4+4x^2+3}=4x^4+1\)
5. \(x^2+4x+3=\sqrt{\dfrac{x}{8}+\dfrac{1}{2}}\)
6. \(\left\{{}\begin{matrix}4x^3+xy^2=3x-y\\4xy+y^2=2\end{matrix}\right.\)
7. \(\left\{{}\begin{matrix}\sqrt{x^2-3y}\left(2x+y+1\right)+2x+y-5=0\\5x^2+y^2+4xy-3y-5=0\end{matrix}\right.\)
8. \(\left\{{}\begin{matrix}\sqrt{2x^2+2}+\left(x^2+1\right)^2+2y-10=0\\\left(x^2+1\right)^2+x^2y\left(y-4\right)=0\end{matrix}\right.\)
1.
\(x^4-6x^2-12x-8=0\)
\(\Leftrightarrow x^4-2x^2+1-4x^2-12x-9=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x^2-1\right)^2=\left(2x+3\right)^2\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x^2-1=2x+3\\x^2-1=-2x-3\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x^2-2x-4=0\\x^2+2x+2=0\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow x=1\pm\sqrt{5}\)
3.
ĐK: \(x\ge-9\)
\(x^4-x^3-8x^2+9x-9+\left(x^2-x+1\right)\sqrt{x+9}=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x^2-x+1\right)\left(\sqrt{x+9}+x^2-9\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\sqrt{x+9}+x^2-9=0\left(1\right)\)
Đặt \(\sqrt{x+9}=t\left(t\ge0\right)\Rightarrow9=t^2-x\)
\(\left(1\right)\Leftrightarrow t+x^2+x-t^2=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x+t\right)\left(x-t+1\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=-t\\x=t-1\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=-\sqrt{x+9}\\x=\sqrt{x+9}-1\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow...\)
2.
ĐK: \(x\ne\dfrac{2\pm\sqrt{2}}{2};x\ne\dfrac{-2\pm\sqrt{2}}{2}\)
\(\dfrac{x}{2x^2+4x+1}+\dfrac{x}{2x^2-4x+1}=\dfrac{3}{5}\)
\(\Leftrightarrow\dfrac{1}{2x+\dfrac{1}{x}+4}+\dfrac{1}{2x+\dfrac{1}{x}-4}=\dfrac{3}{5}\)
Đặt \(2x+\dfrac{1}{x}+4=a;2x+\dfrac{1}{x}-4=b\left(a,b\ne0\right)\)
\(pt\Leftrightarrow\dfrac{1}{a}+\dfrac{1}{b}=\dfrac{3}{5}\left(1\right)\)
Lại có \(a-b=8\Rightarrow a=b+8\), khi đó:
\(\left(1\right)\Leftrightarrow\dfrac{1}{b+8}+\dfrac{1}{b}=\dfrac{3}{5}\)
\(\Leftrightarrow\dfrac{2b+8}{\left(b+8\right)b}=\dfrac{3}{5}\)
\(\Leftrightarrow10b+40=3\left(b+8\right)b\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}b=2\\b=-\dfrac{20}{3}\end{matrix}\right.\)
TH1: \(b=2\Leftrightarrow...\)
TH2: \(b=-\dfrac{20}{3}\Leftrightarrow...\)
Giải các phương trình sau:
a) 1/x-2 - 1/x2 - 4 = 4/5
b) 1/x+2 + 1/(x+2)2 = 22
c) 3/2x-16 + 3x-20/x-8 + 1/8 = 13x-10x2/3x-24
d) 2 + 2x-8x/2x2+8x + 2x2+7x+23/2x2+7x-4 = 2x+5/2x-1
e) 1/2-x + 14/x2-9 = x-4/x+3 + 7/3+x
g) 3/2x+1 = 6/2x+3 + 8/4x2+8x+3
1. 6x(x - 10) - 2x+20=0 6. 3x2 - 6x+3=0
2. 3x2(x - 3) + 3(3 - x)=0 7. 4x2 - 10x+2=0
3. x2 - 8x+16=2(x -4) 8. x2 - 12x -18=0
4. x2 - 16 + 7x ( x+4)=0 9. 3x2 - 10x+3=0
5. x2 - 13x - 14=0 10. 5x2 - 10x+10=0
\(1.6x\left(x-10\right)-2x+20=0\)
⇔\(6x\left(x-10\right)-2\left(x-10\right)=0\)
⇔ \(2\left(x-10\right)\left(3x-1\right)=0\)
⇔ x = 10 hoặc x = \(\dfrac{1}{3}\)
KL....
\(2.3x^2\left(x-3\right)+3\left(3-x\right)=0\)
⇔ \(3\left(x-3\right)\left(x^2-1\right)=0\)
⇔ \(x=+-1\) hoặc \(x=3\)
KL....
\(3.x^2-8x+16=2\left(x-4\right)\)
⇔ \(\left(x-4\right)^2-2\left(x-4\right)=0\)
⇔ \(\left(x-4\right)\left(x-6\right)=0\)
⇔ \(x=4\) hoặc \(x=6\)
KL.....
\(4.x^2-16+7x\left(x+4\right)=0\)
\(\text{⇔}4\left(x+4\right)\left(2x-1\right)=0\)
⇔ \(x=-4hoacx=\dfrac{1}{2}\)
KL.....
\(5.x^2-13x-14=0\)
⇔ \(x^2+x-14x-14=0\)
\(\text{⇔}\left(x+1\right)\left(x-14\right)=0\)
\(\text{⇔}x=14hoacx=-1\)
KL......
Còn lại tương tự ( dài quá ~ )