Cho 200 ml dd H3PO4 1M phản ứng với 130 ml dd NaOH 1M.Tính khối lượng muối thu được
Cho 6,16 lít khí NH3 và V ml dd H3PO4 0,1M phản ứng hết với nhau thu được dung dịch X. X phản ứng được với tối đa 300 ml dd NaOH 1M. Khối lượng muối khan có trong X bằng.
A. 14,900g
B. 14,475g
C. 13,325g
D. 147,000g
Cho 6,16 lít khí NH3 (đktc) và V ml dung dịch H3PO4 0,1M phản ứng hết với nhau thu được dung dịch X. X phản ứng được với tối đa 300 ml dd NaOH 1M. Khối lượng muối khan có trong X là
A. 13,325 gam.
B. 147,000 gam.
C. 14,900 gam
D. 14,475 gam.
Đáp án D
Qui đổi : X + NaOH = (NH3 + H3PO4) + NaOH
Có : nNaOH = 3nH3PO4 => nH3PO4 = 0,1 mol
nNH3 = 0,275 mol
Các phản ứng có thể xảy ra :
3NH3 + H3PO4 -> (NH4)3PO4 (1)
2NH3 + H3PO4 -> (NH4)2HPO4 (2)
NH3 + H3PO4 -> NH4H2PO4 (3)
Bảo toàn khối lượng : mmuối = mNH3 + mH3PO4 = 14,475g
Cho 200 ml dung dịch H 3 PO 4 1M tác dụng với 250 ml dung dịch NaOH 2M. Khối lượng muối thu được sau phản ứng là
A. 12,00 gam NaH 2 PO 4 và 14,20 gam Na 2 HPO 4 .
B. 16,40 gam Na 3 PO 4 .
C. 14,20 gam Na 2 HPO 4 và 16,40 gam Na 3 PO 4 .
D. 14,20 gam Na 2 HPO 4 .
Chọn C
Sau phản ứng thu được hai muối: Na 2 HPO 4 ( x mol ) và Na 3 PO 4 (y mol)
Bảo toàn Na có: 2x + 3y = 0,5 (1)
Bảo toàn P có: x + y = 0,2 (2)
Từ (1) và (2) có x = y = 0,1.
dẫn 3,36 lít khí co2 vào 200 ml dung dịch Naoh dư sau phản ứng thủ được muối no2co3 và nước . A)viết pthh, tính nồng độ dd naoh. B) tính khối lượng và gọi tên muối thu được. C)nếu trung hòa với lượng đ naoh trên thì cần bao nhiu ml dd h2so4 1M?
a) \(n_{CO_2}=\dfrac{3,36}{22,4}=0,15\left(mol\right)\)
PTHH: CO2 + 2NaOH → Na2CO3 + H2O
Mol: 0,15 0,3 0,15
\(C_{M_{ddNaOH}}=\dfrac{0,3}{0,2}=1,5M\)
b) Na2CO3: natri cacbonat
\(m_{Na_2CO_3}=0,15.106=15,9\left(g\right)\)
c)
PTHH: 2NaOH + H2SO4 → Na2SO4 + 2H2O
Mol: 0,15 0,075
\(V_{ddH_2SO_4}=\dfrac{0,075}{1}=0,075\left(l\right)=75\left(ml\right)\)
\(n_{CO2}=\dfrac{3,36}{22,4}=0,15\left(mol\right)\)
a) Pt : \(CO_2+2NaOH\rightarrow Na_2CO_3+H_2O|\)
1 2 1 1
0,15 0,3 0,15
\(n_{NaOH}=\dfrac{0,15.2}{1}=0,3\left(mol\right)\)
200ml = 0,2l
\(C_{M_{ddNaOH}}=\dfrac{0,3}{0,2}=1,5\left(M\right)\)
b \(n_{Na2CO3}=\dfrac{0,3.1}{2}=0,15\left(mol\right)\)
⇒ \(m_{Na2CO3}=0,15.106=15,9\left(g\right)\)
Ten muoi thu duoc : natri cacbonat
c) Pt : \(2NaOH+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+2H_2O|\)
2 1 1 2
0,3 0,15
\(n_{H2SO4}=\dfrac{0,3.1}{2}=0,15\left(mol\right)\)
\(V_{ddH2SO4}=\dfrac{0,15}{1}=0,15\left(l\right)=150\left(ml\right)\)
Chuc ban hoc tot
Cho 200 ml dd NaOH 0,5M tác dụng với 300 ml dd HCl 1M. Sau pư thu được dd A. Tính:
a/ Khối lượng muối tạo thành? b/ Nồng độ mol các chất trong dd A?
a) \(NaOH+HCl\rightarrow NaCl+H_2O\)
0,1................0,3
LẬp tỉ lệ : \(\dfrac{0,1}{1}< \dfrac{0,3}{1}\)=> Sau pứ HCl dư
\(m_{NaCl}=0,1.58,5=5,85\left(g\right)\)
b) \(CM_{NaCl}=\dfrac{0,1}{0,2+0,3}=0,2M\)
\(CM_{HCl\left(dư\right)}=\dfrac{\left(0,3-0,1\right)}{0,2+0,3}=0,4M\)
Cho 200 ml dung dịch NaOH 1M tác dụng với 200 ml dung dịch H3PO4 0,5M, muối thu được có khối lượng là
A. 11,9 gam
B. 14,2 gam
C. 15,8 gam
D. 16,4 gam
Đáp án B
n NaOH= 0,2 mol
n H3PO4= 0,1 mol
n NaOH : nH3PO4= 2 : 1 nên chỉ xảy tạo muối Na2HPO4
=> n Na2PO4 = 0,1 mol => m =14,2
Cho 200 ml dung dịch NaOH 1M tác dụng với 200 ml dung dịch H3PO4 0,5M. Muối thu được có khối lượng là:
A. 14,2 gam.
B. 15,8 gam.
C. 16,4 gam.
D. 11,9 gam.
Cho 200 ml dung dịch NaOH 1M tác dụng với 200 ml dung dịch H3PO4 0,5M, muối thu được có khối lượng là
A. 14,2 gam
B. 15,8 gam
C. 16,4 gam
D. 11,9 gam
Chọn đáp án A
Phản ứng xảy ra theo tỉ lệ 1 : 1 theo thứ tự:
• NaOH + H3PO4 → NaH2PO4 + H2O (1)
• NaOH + NaH2PO4 → Na2HPO4 + H2O (2)
• NaOH + Na2HPO4 → Na3PO4 + H2O (3).
Đề cho nNaOH = 0,2 mol; nH3PO4 = 0,1 mol.
Thay vào thì đến phản ứng (2) là hết NaOH, kết quả chỉ thu được một muối duy nhất là 0,1 mol Na2HPO4 ⇒ mmuối = 0,1 × 142 = 14,2 gam. Chọn A
Cho 200 ml dung dịch NaOH 1M tác dụng với 200 ml dung dịch H3PO4 0,5M, muối thu được có khối lượng là
A. 14,2 gam
B. 15,8 gam
C. 16,4 gam
D. 11,9 gam