tìm GTNN
A=x4+2x3+3x2+2x+1
Tìm tất cả các đa thức thỏa: x4 + 2x3 +3x2 + 2x + 1 = P2(x)
Help me!!!
Đặt d : deg P(x) , ta có:
\(4=d^2\Leftrightarrow d=2\)
\(\Rightarrow P\left(x\right)=ax^2+bx+c\left(a\ne0\right)\)
Trog đó , hệ số cao nhất của vế trái là 1 nên a=1 . thay vào và thu gọn 2 vế đc:
\(x^4+2x^3+6x^2-8x+8=x^4+bx^3+\left(4+c\right).x^2+4bx+4c\)
Tiến hành đồng nhất, ta được:
\(\left\{{}\begin{matrix}b=-2\\c=2\end{matrix}\right.\)
suy ra: \(P\left(x\right)=x^2-2x+2\)
Đặt d : deg P(x) , ta có:
4=d2⇔d=24=d2⇔d=2
⇒P(x)=ax2+bx+c(a≠0)⇒P(x)=ax2+bx+c(a≠0)
Trong đó , hệ số cao nhất của vế trái là 1 nên a=1 . thay vào và thu gọn 2 vế đc:
x^4+2x^3+6x^2−8x+8=x^4+bx^3(4+c).x^2+4bx+4c
Tiến hành đồng nhất, ta được:
suy ra: P(x)=x^2−2x+2
mình chỉ bít zậy ko biết có đúng không nữa
Tìm hệ số tự do của hiệu f(x) - 2.g(x) với
f ( x ) = 5 x 4 + 4 x 3 - 3 x 2 + 2 x - 1 ; g ( x ) = - x 4 + 2 x 3 - 3 x 2 + 4 x + 5
A. 7
B. 11
C. -11
D. 4
- Ta có:
Hệ số cần tìm là -11
Chọn đáp án C
Tìm hệ số tự do của hiệu f(x) - 2.g(x) với
f ( x ) = 5 x 4 + 4 x 3 - 3 x 2 + 2 x - 1 ; g ( x ) = - x 4 + 2 x 3 - 3 x 2 + 4 x + 5
A. 7
B. 11
C. -11
D. 4
+) Ta có
2 g ( x ) = 2 − x 4 + 2 x 3 − 3 x 2 + 4 x + 5 = − 2 x 4 + 4 x 3 − 6 x 2 + 8 x + 10 Ta có f ( x ) − 2 ⋅ g ( x ) = 5 x 4 + 4 x 3 − 3 x 2 + 2 x − 1 − − 2 x 4 + 4 x 3 − 6 x 2 + 8 x + 10 = 5 x 4 + 4 x 3 − 3 x 2 + 2 x − 1 + 2 x 4 − 4 x 3 + 6 x 2 − 8 x − 10 = 5 x 4 + 2 x 4 + 4 x 3 − 4 x 3 + − 3 x 2 + 6 x 2 + ( 2 x − 8 x ) − 1 − 1 = 7 x 4 + 3 x 2 − 6 x − 11
Hệ số cần tìm là -11
Chọn đáp án C
Cho p ( x ) = 5 x 4 + 4 x 3 - 3 x 2 + 2 x - 1 và q ( x ) = - x 4 + 2 x 3 - 3 x 2 + 4 x - 5
Tính p(x) + q(x) rồi tìm bậc của đa thức thu được
A. p ( x ) + q ( x ) = 6 x 3 - 6 x 2 + 6 x - 6 có bậc là 6
B p ( x ) + q ( x ) = 4 x 4 + 6 x 3 - 6 x 2 + 6 x + 6 có bậc là 4
C. p ( x ) + q ( x ) = 4 x 4 + 6 x 3 - 6 x 2 + 6 x - 6 có bậc là 4
D. P ( x ) + q ( x ) = 4 x 4 + 6 x 3 + 6 x - 6 c ó b ậ c l à 4
Ta có p(x) + q(x)
Bậc của đa thức p ( x ) + q ( x ) = 4 x 4 + 6 x 3 - 6 x 2 + 6 x - 6 l à 4
Chọn đáp án C
tìm x
1. 3x - 7 = 19
2. (2x+1) . (x-3)=0
3. 3x+2/4 +1=5x-1/3
4. x/15 + 1/2 - x/50 = 5/6
5. x4 - 2x3 + 3x2 - 2x + 1=0
\(1,3x-7=19\\ \Rightarrow3x=26\\ \Rightarrow x=\dfrac{26}{3}\\ 2,\left(2x+1\right)\left(x-3\right)=0\\ \Rightarrow\left[{}\begin{matrix}2x+1=0\\x-3=0\end{matrix}\right.\\ \Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x=-\dfrac{1}{2}\\x=3\end{matrix}\right.\\ 3,3x+\dfrac{2}{4}+1=5x-\dfrac{1}{3}\\ \Rightarrow5x-\dfrac{1}{3}-3x-\dfrac{2}{4}-1=0\\ \Rightarrow2x-\dfrac{11}{6}=0\\ \Rightarrow2x=\dfrac{11}{6}\\ \Rightarrow x=\dfrac{11}{12}\)
\(4,\dfrac{x}{15}+\dfrac{1}{2}-\dfrac{x}{50}=\dfrac{5}{6}\\ \Rightarrow\dfrac{x}{15}-\dfrac{x}{50}=\dfrac{5}{6}-\dfrac{1}{2}\\ \Rightarrow x\left(\dfrac{1}{15}-\dfrac{1}{50}\right)=\dfrac{1}{3}\\ \Rightarrow\dfrac{7}{150}x=\dfrac{1}{3}\\ \Rightarrow x=\dfrac{50}{7}\)
Phân tích
a,(x2 + x + 2)3 - (x+1)3 = x6 +1 b,(x2 + 10x + 8)2 - (8x + 4)(x2 + 8x+7)
c, A= x4 + 2x3 + 3x2 + 2x+4 d,B= x4 + 4x3 + +8x2 + 8x + 4
e, C= x4 - 2x3 + 5x2 - 4x + 4
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a,x4+2x3+3x2+2x+1
b,x4-4x3+2x2+4x+1
c,x4+x3+2x2+2x+4
tìm x
a 5x3-7x2-15x+21=0
b (x-3)2=4x2-20x+25
c x+x2-x3-x4=0
d 2x3+3x2+2x+3=0
b: 4x^2-20x+25=(x-3)^2
=>(2x-5)^2=(x-3)^2
=>(2x-5)^2-(x-3)^2=0
=>(2x-5-x+3)(2x-5+x-3)=0
=>(3x-8)(x-2)=0
=>x=8/3 hoặc x=2
c: x+x^2-x^3-x^4=0
=>x(x+1)-x^3(x+1)=0
=>(x+1)(x-x^3)=0
=>(x^3-x)(x+1)=0
=>x(x-1)(x+1)^2=0
=>\(x\in\left\{0;1;-1\right\}\)
d: 2x^3+3x^2+2x+3=0
=>x^2(2x+3)+(2x+3)=0
=>(2x+3)(x^2+1)=0
=>2x+3=0
=>x=-3/2
a: =>x^2(5x-7)-3(5x-7)=0
=>(5x-7)(x^2-3)=0
=>\(x\in\left\{\dfrac{7}{5};\sqrt{3};-\sqrt{3}\right\}\)
Bài tập 1: Phân tích đa thức thành nhân tử
1. x2 + 3xy + 2y2 + 3xz + 5yz + 2z2
2. x2 – 8xy + 15y2 + 2x – 4y – 3
3. x4 – 13x2 + 36
4. x4 + 3x2 – 2x + 3
5. x4 + 2x3 + 3x2 + 2x + 1
3: \(x^4-13x^2+36\)
\(=x^4-9x^2-4x^2+36\)
\(=\left(x^2-9\right)\left(x^2-4\right)\)
\(=\left(x-3\right)\left(x+3\right)\left(x-2\right)\left(x+2\right)\)
4: \(x^4+3x^2-2x+3\)
\(=x^4+x^3+3x^2-x^3-x^2-3x+x^2+x+3\)
\(=\left(x^2+x+3\right)\left(x^2-x+1\right)\)
5: \(x^4+2x^3+3x^2+2x+1\)
\(=x^4+x^3+x^2+x^3+x^2+x+x^2+x+1\)
\(=\left(x^2+x+1\right)^2\)
Tìm A,B
A-(x2 + y2- 4xy)= x2 + 4xy + 3x2
B+(-x4 + x2 - 2x3- \(\dfrac{1}{3}\))=3x2-2x3+x-\(\dfrac{2}{3}\)
\(A-\left(x^2+y^2-4xy\right)=x^2+4xy+3x^2\)
\(\Leftrightarrow A=x^2+4xy+3x^2+x^2+y^2-4xy\)
\(\Leftrightarrow A=5x^2+y^2\)
\(B+\left(-x^4+x^2-2x^3-\dfrac{1}{3}\right)=3x^2-2x^3+x-\dfrac{2}{3}\)
\(\Leftrightarrow B=3x^2-2x^3+x-\dfrac{2}{3}+x^4-x^2+2x^3+\dfrac{1}{3}\)
\(\Leftrightarrow B=x^4+2x^2+x-\dfrac{1}{3}\)