mạch điện nối tiếp có R=86,6Ω ,L=1/2π ,C=100π được mắc vào điện áp u=200cos(100πt)V .biểu thức dòng điện tức thời qua mạch là ;
Đoạn mạch MN gồm các phần tử R = 100 Ω, L = 2 π H và C = 100 π μ F ghép nối tiếp. Đặt điện áp u = 220 2 cos ( 100 π t − π 4 ) V vào hai đầu đoạn mạch MN. Cường độ dòng điện tức thời gian qua mạch có biểu thức là
A. i = 2 , 2 2 cos ( 100 π t − 7 π 12 ) A
B. i = 2 , 2 2 cos ( 100 π t − π 12 ) A
C. i = 2 , 2 2 cos ( 100 π t − π 2 ) A
D. i = 2 , 2 2 cos ( 100 π t ) A
Chọn B
Cảm kháng và dung khác của mạch:
Tổng trở của mạch:
Cường độ dòng điện cực đại trong mạch: I 0 = U 0 Z = 220 2 100 2 = 2 , 2 A
Độ lệch pha:
tan φ = Z L − Z C R = 200 − 100 100 = 1 ⇒ φ = π 4
⇒ φ 1 = φ u − φ = − π 4 − π 4 = − π 2
Cường độ dòng điện tức thời qua mạch có biểu thức là
i
=
2
,
2
cos
(
100
π
t
−
π
2
)
(
A
)
Một mạch điện không phân nhánh gồm 3 phần tử: R = 80 , C = 10-4/2π (F) và cuộn dây L = 1/π (H), điện trở r = 20 . Dòng điện xoay chiều trong mạch là i = 2cos(100πt -π/6)(A). Điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch là
A. u = 200cos(100πt -π/4)(V). B. u = 200√2cos(100πt -π/4)(V).
C. u = 200√2cos(100πt -5π/12)(V). D. u = 200cos(100πt -5π/12)(V).
Ta có: \(Z_L=L\omega=100\left(\Omega\right)\)
\(Z_C=\dfrac{1}{C\omega}=200\left(\Omega\right)\)
\(\Rightarrow Z=\sqrt{\left(R+r\right)^2+\left(Z_L-Z_C\right)^2}=100\sqrt{2}\left(\Omega\right)\)
Có: \(U_0=I_0.Z=200\sqrt{2}\left(V\right)\)
\(\tan\varphi=\dfrac{Z_L-Z_C}{R+r}=-1\) \(\Rightarrow\varphi=-\dfrac{\pi}{4}=\varphi_u-\varphi_i\) \(\Rightarrow\varphi_u=-\dfrac{5\pi}{12}\)
Vậy: \(u=200\sqrt{2}\cos\left(100\pi t-\dfrac{5\pi}{12}\right)\)
→ Đáp án: C
Bạn tham khảo nhé!
Đặt điện áp u = 100 2 cos(100πt - π 2 ) (V) vào hai đầu một đoạn mạch gồm một cuộn cảm có r = 5Ω và độ tự cảm L = 25 . 10 - 2 π (H) mắc nối tiếp với điện trở thuận R = 20Ω. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là:
A. i = 2
2
cos(100πt -
π
4
) (A)
B. i = 4cos(100πt + π 4 ) (A)
C. i = 4cos(100πt - π 4 ) (A)
D. i = 2 2 cos(100πt + π 4 ) (A)
Chọn C
Z
2
=
(
R
+
r
)
2
+
Z
L
2
=> Z = 25
2
Ω
Io =
U
0
Z
= 4A
tanφ =
Z
L
R
+
r
= 1 => φ =
π
4
=>
φ
i
=
φ
u
-
φ
= -
3
π
4
=> i = 4cos(100πt -
3
π
4
) (A)
Cho đoạn mạch R, L, C nối tiếp. Tụ điện có điện dung C = 10 - 4 2 π F, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 1 π H, điện trở thuần R = 100 Ω. Điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch có dạng u = 200cos(100πt) (V). Biểu thức của cường độ dòng điện chạy trong mạch là
A. i = 2cos(100πt + π/4) A.
B. i = 2 cos(100πt – π/4) A.
C. i = 2cos(100πt – π/4) A.
D. i = 2 cos(100πt + π/4) A.
Đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0 , 5 π H mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung 10 - 4 1 , 5 π F. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp u = U0cos(100πt + π/4) V ổn định. Tại thời điểm t, điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch là 100 V thì dòng điện tức thời trong mạch là 2A. Biểu thức cường độ dòng điện qua mạch có dạng là
A.
i
=
2
2
cos
100
πt
-
π
4
(
A
)
B. i = 5 cos 100 πt + 3 π 4 ( A )
C. i = 5 cos 100 πt - π 4 ( A )
D. i = 3 cos 100 πt + 3 π 4 ( A )
Do mạch chỉ có L, C nên u lệch pha với i góc π/2.
Sử dụng hệ thức liên hệ giữa u; i khi các đại lượng vuông pha nhau ta được
Mặt khác,ZC > ZL ⇒ i nhanh pha hơn u góc π/2
Đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0 , 5 π H mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung 10 - 4 1 , 5 π F . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp u = U 0 cos(100πt + π/4) V ổn định. Tại thời điểm t, điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch là 100 V thì dòng điện tức thời trong mạch là 2 (A). Biểu thức cường độ dòng điện qua mạch có dạng là
A. i = 3 cos 100 πt + 3 π 4 A
B. i = 2 2 cos 100 πt - π 4 A
C. i = 5 cos 100 πt - π 4 A
D. i = 5 cos 100 πt + 3 π 4 A
Đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0 , 5 π H mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung 10 - 4 1 , 5 π F . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp u = U0cos(100πt + π/4) V ổn định. Tại thời điểm t, điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch là 100 V thì dòng điện tức thời trong mạch là 2 (A). Biểu thức cường độ dòng điện qua mạch có dạng là
A. i = 3 cos 100 πt + 3 π 4 A
B. i = 2 2 cos 100 πt - π 4 A
C. i = 5 cos 100 πt - π 4 A
D. i = 5 cos 100 πt + 3 π 4 A
Đáp án D
Ta tính được
Do mạch chỉ có L; C nên u lệch pha với i góc π/2
Mặt khác, i nhanh pha hơn u góc π/2.
Sử dụng hệ thức liên hệ giữa u; i khi các đại lượng vuông pha nhau ta được
Đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0 , 5 π H mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung 10 - 4 1 , 5 π F . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp u = U 0 cos(100πt + π/4) V ổn định. Tại thời điểm t, điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch là 100 V thì dòng điện tức thời trong mạch là 2A. Biểu thức cường độ dòng điện qua mạch có dạng là
A. i = 2 2 cos 100 πt - π 4 A
B. i = 5 cos 100 πt + 3 π 4 A
C. i = 5 cos 100 πt - π 4 A
D. i = 3 cos 100 πt + 3 π 4 A
Đoạn mạch MN gồm các phần tử R=100 Ω , L= 2 π H và C= 100 π μ F ghép nối tiếp. Đặt điện áp (V) vào hai đầu đoạn mạch MN. Cường độ dòng điện tức thời qua mạch có biểu thức là
A. i=2,2. 2 cos(100 π t- 7 π 12 ) (A)
B. i=2,2cos(100 π t- π 2 ) (A)
C. i=2,2. 2 cos(100 π t- π 12 ) (A)
D. i=2,2cos(100 π ) (A)
Đáp án B
Cảm kháng và dung kháng của mạch:
Tổng trở của mạch:
Cường độ dòng điện cực đại trong mạch:
Độ lệch pha:
Cường độ dòng điện tức thời qua mạch có biểu thức là: