cho đường tròn tâm o đường kính ab dây bd cắt tiếp tuyến a ở m ngoài đường tròn số đo cung nhỏ bd bằng 60 độ .số đo amb bằng
cho đường (o) và điểm M bên ngoài đường tròn.Từ M kẻ hai tiếp tuyến MA,MB với đường tròn (A,B là tiếp điểm) a) chứng minh tứ giác MAOB nội tiếp b) Biết góc AMB = 40 độ .Tính số đo góc ở tâm góc AOB và số đo cung nhỏ AB? Số đo cung lớn AB
Bài 7: Cho đường tròn (O; R), điểm M nằm ngoài đường tròn. Từ M kẻ hai tiếp tuyến MA,
MB với đường tròn (A, B là các tiếp điểm). Nối MO cắt cung nhỏ AB tại N
a) Cho OM = 2R. Tính AON và số đo A NB
b) Biết AMB = 36o . Tính góc ở tâm hợp bởi hai bán kính OA, OB.
Bài 8: Cho tam giác ABC cân tại A. Vẽ đường tròn tâm O, đường kính BC. Đường tròn (O)
cắt AB, AC tương ứng tại M và N.
a) Chứng minh các cung nhỏ BM và CN có số đo bằng nhau
b) Tính MON , nếu BAC =40o
Bài 9: Trên cung nhỏ AB của đường tròn (O), cho hai điểm C, D sao cho cung AB được
chia thành ba cung bằng nhau, tức là AC =CD =DB . Bán kính OC và OD cắt dây AB lần
lượt tại E và F.
a) Hãy so sánh các đoạn thẳng AE, EF và FB
b) Chứng minh rằng AB // CD
Cả hình giúp mình nhé! mơn trc nà
Bài 7:
a: Xét ΔOAM vuông tại A có
\(\cos\widehat{AOM}=\dfrac{OA}{OM}=\dfrac{1}{2}\)
nên \(\widehat{AOM}=60^0\)
b: Xét tứ giác OAMB có
\(\widehat{OAM}+\widehat{OBM}=180^0\)
Do đó: OAMB là tứ giác nội tiếp
Suy ra: \(\widehat{AOB}=180^0-36^0=144^0\)
cho đường tròn tâm o đường kính ab=2r m là tiếp điểm trên cung ab tiếp tuyến m của đường tròn o cát các tiếp tuyến tại a và b ở c và d biết số đo cung am bằng 60
Cho đường tròn (O), dây AB không đi qua tâm. Qua O kẻ đường vuông góc với AB, cắt tiếp tuyến tại A của đường tròn ở C a)Tính số đo góc OBC ? b) Vẽ đường kính AOD. Chứng minh BD song song với OC? HẾT./.
a: ΔOAB cân tại O
mà OC là đường cao
nên OC là phân giác của góc AOB
Xét ΔOAC và ΔOBC có
OA=OB
\(\widehat{AOC}=\widehat{BOC}\)
OC chung
Do đó: ΔOAC=ΔOBC
=>\(\widehat{OAC}=\widehat{OBC}=90^0\)
b: Xét (O) có
ΔABD nội tiếp
AD là đường kính
Do đó: ΔABD vuông tại B
=>AB\(\perp\)BD
Ta có: AB\(\perp\)BD
AB\(\perp\)OC
Do đó: BD//OC
C1
a) cho đường tròn tâm O góc nội tiếp BCD=60 độ kẻ đường kính CA tính số đo góc ACB
b) tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn có góc DAB=120 độ số đo góc BCD bằng bao nhiêu
C2 cho đường tròn tâm O và điểm M nằm ngoài đường tròn từ M kẻ 2 tiếp tuyến MA ,MB đến đg tròn tâm O với A,B là các tiếp điểm qua M kẻ các tiếp tuyến MNP (ML nhỏ hơn MP) đến đường tròn tâm O .gọi K là trung điểm của NP,OM cắt AB tại H
a) chứng minh rằng MAKOB cùng thuộc một đường tròn
b) chứng minh KM là phân giác của góc AKB
GIÚP EM VỚI MAI THI GIỮA KÌ HUHU
2:
a: góc MAO+góc MBO=180 độ
=>MAOB nội tiếp
b: ΔONP cân tại O
mà OK là trung tuyến
nên OK vuông góc NP
góc OKM=góc OAM=góc OBM=90 độ
=>O,P,A,M,B cùng nằm trên đường tròn đường kính OM
góc AKM=góc AOM
góc BKM=góc BOM
mà góc AOM=góc BOM
nên góc AKM=góc BKM
=>KM là phân giác của góc AKB
Bài 1: Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB và dây cung AC. N là điểm chính giữa của cung CB. Chưng minh AN là tia phân giác của góc CAB
Bài 2: Cho tam giác ABC nhọn nối tiếp đường trnf (O) đường kính BD. Biết góc BAC bằng 45 độ. Tính số đo góc CBD
Bài 3 cho tam giác ABC nhọn có góc BAC= 60 độ. vẽ đường tròn đường kính BC tâm O cắt AB, AC lần lượt tại D và E. tính số đo góc ODE
giúp mình với mình đang cần gấp :((
1, Cho 2 đường tròn đồng tâm O. Gọi AB là dây bất kì của đường tròn nhỏ. Đường thẳng AB cắt đường tròn lớn ở C và D ( A nằm giữa B và C ). So sánh các độ dài AC và BD.
2. Cho 2 đường tròn (O) và (O') tiếp xúc ngoài tại A. Gọi CD là tiếp tuyến chung ngoài của 2 đường tròn (C thuộc (O), D thuộc (O')).
a, Tính số đo góc CAD
b, Tính độ dài CD biết OA =4,5cm,O'A=2cm
Giải thích các bước giải:
MO là t.p.g. của AMBˆAMB^
⇒AMOˆ=BMOˆ=AMBˆ2=450⇒AMO^=BMO^=AMB^2=450
⇒ΔAMO−và−ΔBMO⇒ΔAMO−và−ΔBMO vuông cân
=> OA = AM = MB = BO
=> OAMB là h.thoi có AMBˆ=900AMB^=900
=> OAMB là h.v.
b)
PMPQ=MP+MQ+PQPMPQ=MP+MQ+PQ
=(MP+PC)+(MQ+QC)=(MP+PC)+(MQ+QC)
=(MP+PA)+(MQ+QB)=(MP+PA)+(MQ+QB)
=MA+MB=MA+MB
=2OA=2OA
=2R=2R
c)
OP−là−t.p.g.−của−AOCˆOP−là−t.p.g.−của−AOC^
⇒COPˆ=12AOCˆ⇒COP^=12AOC^ (1)
OQ−là−t.p.g.−của−BOCˆOQ−là−t.p.g.−của−BOC^
⇒COQˆ=12BOCˆ⇒COQ^=12BOC^ (2)
Cộng theo vế của (1) và (2), ta có:
COPˆ+COQˆ=12(AOCˆ+BOCˆ)=12AOBˆCOP^+COQ^=12(AOC^+BOC^)=12AOB^
⇒POQˆ=450
Giải thích các bước giải:
MO là t.p.g. của AMBˆAMB^
⇒AMOˆ=BMOˆ=AMBˆ2=450⇒AMO^=BMO^=AMB^2=450
⇒ΔAMO−và−ΔBMO⇒ΔAMO−và−ΔBMO vuông cân
=> OA = AM = MB = BO
=> OAMB là h.thoi có AMBˆ=900AMB^=900
=> OAMB là h.v.
b)
PMPQ=MP+MQ+PQPMPQ=MP+MQ+PQ
=(MP+PC)+(MQ+QC)=(MP+PC)+(MQ+QC)
=(MP+PA)+(MQ+QB)=(MP+PA)+(MQ+QB)
=MA+MB=MA+MB
=2OA=2OA
=2R=2R
c)
OP−là−t.p.g.−của−AOCˆOP−là−t.p.g.−của−AOC^
⇒COPˆ=12AOCˆ⇒COP^=12AOC^ (1)
OQ−là−t.p.g.−của−BOCˆOQ−là−t.p.g.−của−BOC^
⇒COQˆ=12BOCˆ⇒COQ^=12BOC^ (2)
Cộng theo vế của (1) và (2), ta có:
COPˆ+COQˆ=12(AOCˆ+BOCˆ)=12AOBˆCOP^+COQ^=12(AOC^+BOC^)=12AOB^
⇒POQˆ=450vv
Bài 1: Cho đường tròn (O;R).Một điểm A ở bên ngoài đường tròn sao cho OA= 2R.Vẽ các tiếp tuyến AB và AC đến (O) (A, B là hai tiếp điểm)
a. Tính số đo các góc AOB và BOC
b.Tính số đo cung nhỏ và cung lớn BC
Bài 2: Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB, M là điểm tùy ý trên nửa đường tròn (M khác A,B).Kẻ MH ⊥ AB (H ∈ AB) Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ AB chứa nửa đường tròn.Vẽ hai nửa đường tròn tâm O1, đường kính AH và tâm O2, đường kính BH. MA và MB cắt hai nửa đường tròn O1 và O2lần lượt tại P và Q.
a. Chứng minh MH = PQ
b. Chứng minh ΔMPQ ᔕ ΔMBA
c. Chứng minh PQ là tiếp tuyến chung của 2 đường tròn O1 và O2
giải b2:
a, MPHQ là hình chữ nhật => MH = PQ
b, Sử dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông chứng minh được MP.MA = MQ.MB => ∆MPQ: ∆MBA
c,\(\widehat{PMH}=\widehat{MBH}\Rightarrow\widehat{PQH}=\widehat{O_2QP}\) => PQ là tiếp tuyến của \(\left(O_2\right)\)
Tương tự PQ cũng là tiếp tuyến \(\left(O_1\right)\)